Báo giá tôn đông á mái ngói, sóng vuông, sóng lớn 01/2025

*Bảng báo giá tôn Đông Á ✅ Tôn thép Cường Phát số 1 miền Nam, giá tốt nhất
* Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
* Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất
* Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất
* Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày(Zem hoặc mm) 5 sóng công nghiệp(VNĐ/m) 9 sóng dân dụng(VNĐ/m)
Tôn PU 3.5 175,000 148,000
Tôn PU Á 4.0 180,000 158,000
Tôn PU 4.5 189,000 166,000
Tôn PU 5.0 200,000 177,000

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU ĐÔNG Á (9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG)

STT ĐỘ DÀY(ĐO THỰC TẾ) TRỌNG LƯỢNG(KG/M) ĐƠN GIÁ(KHỔ 1,07M) SÓNG TRÒN,SÓNGVUÔNG,LA PHÔNGCHIỀU DÀI CẮTTHEO YÊU CẦUCỦA QUÝ KHÁCH
1 2 dem 80 2.40 49.000
2 3 dem 00 2.60 51.000
3 3 dem 20 2.80 52.000
4 3 dem 50 3.00 54.000
5 3 dem 80 3.25 59.000
6 4 dem 00 3.35 61.000
7 4 dem 30 3.65 66.000
8 4 dem 50 4.00 69.000
9 4 dem 80 4.25 74.000
10 5 dem 00 4.45 76.000
   6 DEM 00 5.40 93.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…

 

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á  XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG

STT ĐỘ DÀY(ĐO THỰC TẾ) TRỌNG LƯỢNG(KG/M) ĐƠN GIÁ(KHỔ 1,07M) SÓNG TRÒN,SÓNGVUÔNG, LA PHÔNG,CHIỀU DÀI CẮTTHEO YÊU CẦUCỦA QUÝ KHÁCH
1 3 dem 00 2.50 46.000
2 3 dem 30 2.70 56.000
3 3 dem 50 3.00 58.000
4 3 dem 80 3.30 60.000
5 4 dem 00 3.40 64.000
6 4 dem 20 3.70 69.000
7 4 dem 50 3.90 71.000
8 4 dem 80 4.10 74.000
9 5 dem 00 4.45 79.000
       
       
       
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…

BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM ĐÔNG Á 9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG

STT ĐỘ DÀY(ĐO THỰC TẾ) TRỌNG LƯỢNG(KG/M) ĐƠN GIÁ(KHỔ 1.07M) SÓNG TRÒN,SÓNGVUÔNG, LA PHÔNG,CHIỀU DÀI CẮTTHEO YÊU CẦUCỦA QUÝ KHÁCH
1 2 dem 1.60 hết hàng
2 2 dem 40 2.10 38.000
3 2 dem 90 2.45 39.000
4 3 dem 20 2.60 43.000
5 3 dem 50 3.00 46.000
6 3 dem 80 3.25 48.000
7 4 dem 00 3.50 52.000
8 4 dem 30 3.80 58.000
9 4 dem 50 3.95 64.000
10 4 dem 80 4.15 66.000
11 5 dem 00 4.50 69.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…

Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không

 

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH ZASS AMERICAN ( LIÊN DOANH MỸ )

STT ĐỘ DÀY ĐVT Kg/M ĐƠN GIÁ
01 3 dem 00 m 2.50 65.000
02 3 dem 50 m 3.10 74,000
03 4 dem 00 m 3.55 79,000
04 4 dem 50 m 4.00 87,000
05 5 dem 00 m 4.50 97,000

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN

STT ĐỘ DÀY ĐVT Kg/M ĐƠN GIÁ
01 3 dem 00 m 2.42 60.000
02 3 dem 50 m 2.89 68,000
03 4 dem 00 m 3.55 73,000
04 4 dem 50 m 4.00 81,000
05 5 dem 00 m 4.40 91,000

BẢNG BÁO GIÁ TÔN ĐỔ PU CÁCH NHIỆT CỘNG THÊM 61.000/M DÀI

STT ĐỘ DÀY ĐVT GIÁ PU CÁCH NHIỆT GHI CHÚ
01 3 dem 00 + ĐỔ PU m 107.000  
02 3 dem 50 + ĐỔ PU m 122.000  
03 4 dem 00 + ĐỔ PU m 128.000  
04 4 dem 50 + ĐỔ PU m 135.000  
05 5 dem 00 + ĐỔ PU m 144.000  

BẢNG BÁO GIÁ TÔN GIẢ NGÓI – SÓNG NGÓI MÀU ĐỎ – XANH NGỌC

STT ĐỘ DÀY ĐVT GIÁ TÔN SÓNG NGÓI GHI CHÚ
01     4 DEM 00 m 75.000  
02         4 DEM 50 m 81.000  
03     5 DEM 00 m 92.000  
04        
05        

BẢNG BÁO GIÁ TẤM CÁCH NHIỆT PE BẠC

STT ĐỘ DÀY ĐVT GIÁ CÁCH NHIỆT GHI CHÚ
01      3 LY m 19.000/M  
02         5 LY m 23.000/M  
03      10 LY m 30.000/M  
04      20 LY  m    
05        

Bảng giá tôn Đông Á 2022 – Tôn Lạnh

Tôn lạnh Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội đã được tẩy rỉ và phủ dầu. Sau đó được cho qua dây chuyền mạ lạnh với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính của thép.Cuối cùng sản phẩm được mạ một lớp nhôm kẽm và phủ một lớp bảo vệ như Crôm, dầu, Antifinger,…để chống ôxi hóa.

Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.Tôn lạnh Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày(Zem hoặc mm) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá(VNĐ/m)
Tôn lạnh Đông Á 3.5 3.1 – 3.25 63,000
Tôn lạnh Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 71,000
Tôn lạnh Đông Á 4.2 3.65 – 3.8 75,000
Tôn lạnh Đông Á 4.5 4.05 – 4.2 79,000
Tôn lạnh Đông Á 5.0 4.35 – 4.45 87,500

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/kg)
1200 0.20 1.75 – 1.84 23,200
914 0.22 1.50 – 1.52 23,200
1200 0.23 1.90 – 1.52 23,200
1200 0.25 2.14 – 2.18 23,200
1200 0.27 2.20 – 2.42 23,200
1200 0.29 2.53 – 2.65 23,200
1200 0.30 2.68 – 2.75 23,200
1200 0.32 2.78 – 2.90 23,200
1200 0.34 2.91 – 3.10 23,200
1200 0.35 3.10 – 3.25 23,200
1200 0.37 3.26 – 3.43 23,200
1200 0.39 3.47 – 3.62 23,200
1200 0.42 3.60 – 3.85 23,200
1200 0.44 3.86 – 4.08 23,200
1200 0.47 4.15 – 4.35 23,200
1200 0.49 4.35 – 4.50 23,200

Bảng giá tôn Đông Á 2022 – Tôn Màu

Tôn màu Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu đầu vào sẽ được tẩy rửa bề mặt sạch sẽ, sau đó sẽ phủ một lớp phụ gia nhằm làm tăng độ bám dính.

Cuối cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.Lớp sơn cuối cùng giúp làm tăng khả năng chống chọi với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường. Đồng thời làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Độ dày(Zem hoặc mm) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá(VNĐ/m)
Tôn màu Đông Á 3.5 2.9 – 3.05 68,000
Tôn màu Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 72,500
Tôn màu Đông Á 4.5 3.85 – 4.0 81,000
Tôn màu Đông Á 5.0 4.35 – 4.5 90,000

Lời Kết:

Tổng công ty Cường Phát xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến tất cả quý khách hàng đã luôn tin tưởng và sử dụng thép của công ty chúng tôi trong suốt thời gian qua. Được phục vụ quý khách chính là niềm vinh hạnh lớn nhất của tổng công ty Cường Phát của chúng tôi.Chỉ cần quý vị nói.

Quý vị cần.Dù là ở bất kì nơi đâu, Cường Phát Group sẽ luôn đồng hành cùng mọi quý khách hàng. Chúng tôi hi vọng rằng. Bạn – Cường Phát sẽ mãi là đối tác trên những công trình thế kỉ.

Cường Phát Group xin chúc quý khách hàng, quý bạn đọc luôn có một sức khỏe, có một niềm tin mãnh liệt vào mọi công trình. Các bạn chính là người kết nối yêu thương.

Chúc các bạn luôn thành công trên con đường đang bước.Nếu quý khách có mong muốn giải đáp thắc mắc liên quan đến lĩnh vực xây dựng hay nhận báo giá thép xây dựng hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline phía dưới.

Liên hệ nhân viên tư vấn báo giá

Nhân Viên Sale

Ms. Phương
0967.483.714

Nhân Viên Sale

Mr. Đức
0967 483 714

[contact-form-7 id="7"]
cuongphatsteel.vn
5/5 - (2 bình chọn)