Hiện nay trên thị trường đang có 5 loại thép hình được ưa chuông nhất. Đó là thép hình h, u, i, v và c. Mỗi loại thép hình sẽ ứng dụng vào từng hạng mục khác nhau. Chính vì thế, giá thép cũng sẽ có sự khác nhau.Bảng báo giá thép hình hôm nay mới nhất
Loại thép | Giá thép hình (VNĐ) |
✅ Giá thép hình H | ✅ Giá thép 13,400 (đ/kg) |
✅ Giá thép hình I | ✅ Giá thép 12,200 (đ/kg) |
✅ Giá thép hình U | ✅ Giá thép 13,500 (đ/kg) |
✅ Giá thép hình V | ✅ Giá thép 13,700 (đ/kg) |
✅ Giá thép hình C | ✅ Giá thép 13,300 (đ/kg) |
Liên hệ báo giá thép theo khối lượng địa chỉ công trình
- Giá thép hình H hôm nay là từ 13,400đ/kg đến 15,200đ/kg
- Giá thép hình V hôm nay là từ 13,700đ/kg đến 15,500đ/kg
- Giá thép hình U hôm nay là từ 13,500đ/kg đến 15,600đ/kg
- Giá thép hình I hôm nay là từ 12,200đ/kg đến 13,200đ/kg
- Giá thép hình C hôm nay là từ 13,300đ/kg đến 14,200đ/kg
Giá thép hình H hôm nay Thép hình h đang rất được ưa chuộng hiện nay, ứng dụng của thép chữ h cũng rất rộng rãi và giá cũng rất mềm. Vì vậy mà rất đông doanh nghiệp lẫn người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm này.
Ngay sau đây là bảng báo giá thép hình H mới nhất được chúng tôi cập nhật tại nhà máy quý khách có thể tham khảo:
STT | LOẠI THÉP HÌNH H | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 ly | 206,4 | 15.500 | 1,522,000 |
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 ly | 206,4 | 15.500 | 1,812,000 |
3 | Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 ly | 254,4 | 15.500 | 2,313,000 |
4 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 ly | 378 | 15.500 | 2,729,500 |
5 | Thép hình H 175 x 175 x 7,5 x 11 ly | 484,8 | 15.500 | 3,052,500 |
6 | Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 ly | 367,2 | 15.500 | 4,031,000 |
7 | Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 ly | 529,2 | 15.500 | 4,436,500 |
8 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 ly | 598,8 | 15.500 | 5,453,500 |
9 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 ly | 868,8 | 15.500 | 6,774,000 |
10 | Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 ly | 681,6 | 15.500 | 7,068,000 |
11 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 ly | 1128 | 15.500 | 8,690,000 |
12 | Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 ly | 956.4 | 15.500 | 9,495,000 |
13 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 ly | 1644 | 15.500 | 10,059,500 |
14 | Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 ly | 1284 | 15.500 | 13,403,600 |
15 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 ly | 2064 | 15.500 | 11,265,600 |
16 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 ly | 1488 | 15.500 | 12,089,500 |
17 | Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 ly | 1368 | 15.500 | 14,327,200 |
18 | Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 ly | 1536 | 15.500 | 15,174,400 |
19 | Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 ly | 1644 | 15.500 | 16,647,600 |
20 | Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 ly | 1812 | 15.500 | 17,494,800 |
21 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 ly | 1488 | 15.500 | 18,075,200 |
Lưu ý:Bảng báo giá thép hình h được chúng tôi cập nhập ngay sau khi vừa mới nhập từ nhà máy.Giá thép chữ H có thể thay đổi theo thời gian.Chính vì thế, quý khách có nhu cầu mua hàng, hãy thường xuyên cập nhập bảng giá hoặc có thể liên hệ trực tiếp với công ty để nhận tư vấn. Bảng giá thép hình h phía trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.
Báo giá thép hình ngày hôm nay
Bảng giá thép hình I hôm nay
Rất nhiều người khi nhìn qua thép hình h và thép hình I thường không phân biệt được. Nếu quý vị muốn biết cách phân biệt giữa 2 loại thép này. Hãy cùng chúng tôi tham khảo ở phần dưới của bài viết nhé. Ngay đây là bảng giá thép hình I mới nhất tính đến thời điểm hiện nay.
STT | LOẠI THÉP HÌNH I | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 ly | 36 | 14.800 | 861.500 |
2 | Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 ly | 36 | 14.800 | 861.500 |
3 | Thép hình I 120 x 64 x 4,8 x 6 ly | 69 | 14.800 | 963.600 |
4 | Thép hình I 150 x 72 x 4,5 x 6.5 ly | 75 | 14.800 | 1.620.000 |
5 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 ly | 84 | 14.800 | 1.823.600 |
6 | Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 ly | 367.2 | 14.800 | 2.612.400 |
7 | Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 ly | 109,2 | 14.800 | 2.400.680 |
8 | Thép hình I 200 x 100 x 5,5 x 8 ly | 255,6 | 14.800 | 4.114.979 |
9 | Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 ly | 308,4 | 14.800 | 7.012.360 |
10 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 ly | 177,6 | 14.800 | 4.017.040 |
11 | Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 ly | 681.6 | 14.800 | 6.123.530 |
12 | Thép hình I 298 x 149 x 5,5 x 8 ly | 384 | 14.800 | 8.693.600 |
13 | Thép hình I 300 x 150 x 6,5 x 9 ly | 440,4 | 14.800 | 7.015.600 |
14 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 ly | 595,2 | 14.800 | 10.530.080 |
15 | Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 ly | 1284 | 14.800 | 14.354.540 |
16 | Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 ly | 679,2 | 14.800 | 15.453.680 |
17 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 ly | 792 | 14.800 | 13.036.800 |
18 | Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 ly | 794,4 | 14.800 | 18.091.760 |
19 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 ly | 912 | 14.800 | 16.784.800 |
20 | Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 ly | 1500 | 14.800 | 20.907.500 |
21 | Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 ly | 954 | 14.800 | 16.746.600 |
22 | Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 ly | 1075,2 | 14.800 | 18.522.080 |
22 | Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 ly | 1596 | 14.800 | 24.809.700 |
23 | Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 ly | 1764 | 14.800 | 25.089.500 |
24 | Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 ly | 1135,2 | 14.800 | 19.896.080 |
25 | Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 ly | 1272 | 14.800 | 20.792.000 |
26 | Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 ly | 2220 | 14.800 | 38.490.000 |
27 | Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 ly | 2484 | 14.800 | 42.546.560 |
28 | Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 ly | 288 | 14.800 | 49.789.234 |
Giá thép I hiện tại đang có xu hướng giảm. Tính đến thời điểm hiện tại đã giảm được 500đ/cây.Thời điểm này chính là lúc tốt nhất tính toán sản phẩm, chuẩn bị cho công trình của mình.
Bấm Gọi NgayGiá thép hình U hôm nay
Hiện nay, thép hình U đang rất được ưa chuông và ứng dụng vào rất nhiều các công trình khác nhau. Chính vì thế, giá thép luôn có sự biến động. Vậy giá sắt U ở thời điểm hiện tại ra sao. Hãy cùng Cường Phát theo dõi chi tiết bảng báo giá thép hình U ngay phía dưới nhé.
STT | LOẠI THÉP HÌNH U | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | Thép hình U 80 x 38 x 4 ly | 31 | 13.200 | 535,500 |
2 | Thép hình U 80 x 39 x 4 ly | 31 | 13.200 | 535,500 |
3 | Thép hình U 80 x 40 x 4 ly | 42 | 13.200 | 761,000 |
4 | Thép hình U 100 x 45 x 3 ly | 32 | 13.200 | 556,000 |
5 | Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6 ly | 51,54 | 13.200 | 649,649 |
6 | Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 ly | 42 | 13.200 | 761,000 |
7 | Thép hình U 100 x 50 x 5 ly | 47 | 13.200 | 716,847 |
8 | Thép hình U 120 x 48 x 3.5 ly | 42 | 13.200 | 761,000 |
9 | Thép hình U 120 x 50 x 4,7 ly | 54 | 13.200 | 1,007,000 |
10 | Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 ly | 80,4 | 13.200 | 1,448,200 |
11 | Thép hình U 140 x 60 x 6 ly | 67 | 13.200 | 1,173,500 |
12 | Thép hình U 150 x 75 x 6,5 ly | 223,2 | 13.200 | 1,394,070 |
13 | Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 ly | 80 | 13.200 | 1,640,000 |
14 | Thép hình U 180 x 68 x 7 ly | 256,8 | 13.200 | 2,264,400 |
15 | Thép hình U 200 x 69 x 5,4 ly | 204 | 13.200 | 3,113,414 |
16 | Thép hình U 200 x 76 x 5,2 ly | 220,8 | 13.200 | 4,168,000 |
17 | Thép hình U 200 x 78 x 9 x 12 ly | 295.2 | 13.200 | 4,386,737 |
18 | Thép hình U 200 x 80 x 7,5 x 11 ly | 295,2 | 13.200 | 5,042,000 |
19 | Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13,5 x 12 ly | 363.6 | 13.200 | 5,211,712 |
20 | Thép hình U 250 x 76 x 6,0 ly | 273,6 | 13.200 | 5,756,000 |
21 | Thép hình U 250 x 78 x 7,0 x 12 ly | 330 | 13.200 | 6,049,940 |
22 | Thép hình U 250 x 80 x 9 ly | 376,8 | 13.200 | 6,478,000 |
23 | Thép hình U 250 x 90 x 9 ly | 415,2 | 13.200 | 7,035,817 |
24 | Thép hình U 280 x 84 x 9,5 ly | 408,4 | 13.200 | 7,252,000 |
25 | Thép hình U 300 x 85 x 7,0 x 12 ly | 414 | 13.200 | 7,376,652 |
26 | Thép hình U 300 x 87 x 9,5 x 12 ly | 470,4 | 13.200 | 7,424,394 |
28 | Thép hình U 300 x 90 x 9 ly | 457,2 | 13.200 | 7,887,995 |
29 | Thép hình U 380 x 100 x 10,5 x 16 ly | 654 | 13.200 | 9,712,486 |
30 | Thép hình U 400 x 100 x 10,5 x 12 ly | 708 | 13.200 | 10,615,144 |
Lưu ý: Giá thép hình U thường xuyên thay đổi liên tục. Do tỷ giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Bảng báo giá thép hình U tại Cường Phát Group cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao, giá tốt, giao hàng trên toàn quốc. Hàng hóa thép hình đúng chất lượng nhà máy sản xuất, đúng tiêu chuẩn, hỗ trợ giao hàng đúng hẹn.
Bảng giá thép hình V hôm nay
Tiếp theo là thép hình V. Nhiều địa phương còn gọi với cái thân thiện là thép L. Chính vì thế, giá của sản phẩm này chắc chắn cũng được rất nhiều khách hàng quan tam. Không để quý vị phải chờ lâu. Hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay bảng báo giá thép hình v ngay dưới đây nhé.
STT | LOẠI THÉP HÌNH V | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | Thép hình V 20 x 3,0 | 6,1 | 12.700 | 101,200 |
2 | Thép hình V 25 x 3,0 | 6,1 | 12.700 | 101,200 |
3 | Thép hình V 30 x 3,0 | 7,5 | 12.700 | 129,250 |
4 | Thép hình V 40 x 2,0 | 10,5 | 12.700 | 198,950 |
5 | Thép hình V 40 x 3,0 | 14,5 | 12.700 | 268,550 |
6 | Thép hình V 40 x 4,0 | 15,5 | 12.700 | 288,450 |
7 | Thép hình V 50 x 3,0 | 18,5 | 12.700 | 348,150 |
8 | Thép hình V 50 x 4,0 | 24,5 | 12.700 | 467,550 |
9 | Thép hình V 50 x 5,0 | 23,5 | 12.700 | 437,650 |
10 | Thép hình V 63 x 3,0 | 25,5 | 12.700 | 477,450 |
11 | Thép hình V 63 x 4,0 | 29,5 | 12.700 | 557,050 |
12 | Thép hình V 63 x 5,0 | 34,5 | 12.700 | 656,550 |
13 | Thép hình V 63 x 6,0 | 34,5 | 12.700 | 646,550 |
14 | Thép hình V 70 x 5,0 | 39,5 | 12.700 | 736,050 |
15 | Thép hình V 70 x 6,0 | 43,5 | 12.700 | 815,650 |
16 | Thép hình V 70 x 7,0 | 34,5 | 12.700 | 606,550 |
17 | Thép hình V 75 x 5,0 | 39,5 | 12.700 | 706,050 |
18 | Thép hình V 75 x 6,0 | 48,1 | 12.700 | 855,200 |
19 | Thép hình V 75 x 7,0 | 53,5 | 12.700 | 964,650 |
20 | Thép hình V 75 x 8,0 | 54,5 | 12.700 | 974,550 |
21 | Thép hình V 75 x 9,0 | 63,2 | 12.700 | 1,123,700 |
22 | Thép hình V 100 x 7,0 | 68,1 | 12.700 | 1,153,200 |
23 | Thép hình V 100 x 8,0 | 90,1 | 12.700 | 1,591,000 |
24 | Thép hình V 100 x 9,0 | 86,2 | 12.700 | 1,411,400 |
25 | Thép hình V 100 x 10 | 176,4 | 12.700 | 3,010,360 |
26 | Thép hình V 120 x 8,0 | 218,4 | 12.700 | 4,046,160 |
27 | Thép hình V 120 x 10 | 259,9 | 12.700 | 4,172,010 |
28 | Thép hình V 120 x 12 | 93,1 | 12.700 | 1,450,700 |
29 | Thép hình V 125 x 8,0 | 104,5 | 12.700 | 2,009,550 |
30 | Thép hình V 125 x 9,0 | 114,8 | 12.700 | 2,084,520 |
31 | Thép hình V 125 x 10 | 136,2 | 12.700 | 2,410,380 |
Bảng báo giá thép hình C hôm nay
Thép hình c cũng đang được ứng dụng rất nhiều trong các công trình. Và giá sản phẩm cũng đang được rất nhiều khách hàng quan tâm. Hãy cùng chúng tôi tham khảo nào.
STT | LOẠI THÉP HÌNH C | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | Thép hình C80 x 40 x 15 x 1,8 ly | 11.900 | 30,886 |
2 | Thép hình C80 x 40 x 15 x 2,0 ly | 11.900 | 30,886 |
3 | Thép hình C80 x 40 x 15 x 2,5 ly | 11.900 | 41,631 |
4 | Thép hình C100 x 50 x 20 x 1,8 ly | 11.900 | 42,372 |
5 | Thép hình C100 x 50 x 20 x 2,0 ly | 11.900 | 46,894 |
6 | Thép hình C100 x 50 x 20 x 2,5 ly | 11.900 | 55,292 |
7 | Thép hình C100 x 50 x 20 x 3,2 ly | 11.900 | 62,217 |
8 | Thép hình C120 x 50 x 20 x 1,5 ly | 11.900 | 63,498 |
9 | Thép hình C120 x 50 x 20 x 2,0 ly | 11.900 | 65,634 |
10 | Thép hình C120 x 50 x 20 x 3,2 ly | 11.900 | 67,692 |
11 | Thép hình C125 x 45 x 20 x 1,5 ly | 11.900 | 77,715 |
12 | Thép hình C125 x 45 x 20 x 1,8 ly | 11.900 | 78,892 |
13 | Thép hình C125 x 45 x 20 x 2,0 ly | 11.900 | 79,756 |
14 | Thép hình C125 x 45 x 20 x 2,2 ly | 11.900 | 80,288 |
15 | Thép hình C140 x 60 x 20 x 1,8 ly | 11.900 | 88,287 |
16 | Thép hình C140 x 60 x 20 x 2,0 ly | 11.900 | 89,109 |
Lưu ý:Bảng báo giá thép chữ c chỉ mang tính chất tham khảo. Chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hướng dẫn chọn thép hình ứng với từng công trình của mình.
Tìm hiểu thép hình
Tùy vào từng công trình, từng vị trí và đặc điểm vị trí địa lý của các hạng mục khác nhau. Ta nên chọn từng loại thép hình sao cho phù hợp.
Thép hình là gì?
Như tên gọi của chúng, thép hình là loại thép có hình dạng giống như các chữ cái cụ thể như chữ H, I, U, V, C, T. Đây là một trong những vật liệu quan trọng được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp nặng, ngành kỹ thuật, cơ khí. Tùy vào mục đích sử dụng mà có thể lựa chọn và sử dụng loại thép phù hợp.
Độ dài của một thanh thép hình thường có độ dài từ 6m đến 12 m.Thép hình chữ H là loại thép có cấu trúc hình chữ H, với đặc tính có tính cân bằng cao nên khả năng chịu áp lực hoàn hảo.Công dụng thép hình H:Công dụng của thép hình H thường được sử dùng để làm kết cấu tòa nhà, dầm, mái hay cột, máy móc, cẩu tháp,…Ngoài ra, kết cấu thép hình H còn có nhiều loại kích thước. và các tỷ lệ khác nhau để đáp ứng tính kỹ thuật cụ thể của từng công trình.
Một số loại thép hình H phổ biến hiện nay như: H100, H150, H300, H400….Thép hình I là loại thép có hình dạng giống chữ I in hoa trong bảng chữ cái. Thép i có cấu tạo gồm 2 phần là phần ngang (phần cánh) và phần nối bụng (nối 2 cánh).
Trong đó, cánh ngắn và dài bằng nhau, phần bụng dài hơn cánh.Thép chữ IƯu điểm thép hình I là có khả năng chịu lực cao nên thường được sử dụng làm dầm chịu uốn trong xây dựngBên cạnh đó, Thép hình chữ i được ứng dụng kết cấu hạ tầng, nhà xưởng, tàu thuyền, cầu đường, cột chống chịu lực cho nhà xưởng….Thép hình U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái.
Thép hình hay còn gọi là thép hình chữ U, hay xà gồ chữ U, xà gồ chữ U.Thép chữ UƯu điểm:Thép hình chữ U có đặc tính cứng cáp, chắc chắn và chịu lực cao. Do đó, nó có độ bền cao và chịu được rung động mạnh.Ứng dụng:Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi để làm khung thù xe ô tô, cột ăng ten, cầu đường, trang trí trong lĩnh vực nội thất, xây dựng Thép hình V hay còn gọi là thép góc, thép L có diện mặt cắt hình chữ V như trong bảng chữ cáiThép hình chữ VƯu điểm:Dòng thép này còn có một khả năng tuyệt vời khác là chịu được tác động của môi trường có nhiệt độ và độ ẩm cao.
Ngoài ra thép góc còn có khả năng liên kết với các dòng thép khác để tạo nên các kết cấu thiết yếu trong xây dựng và công nghiệp nặng.
Ứng dụng:Thép V thường được sử dụng làm khung sườn cho các tòa nhà lớn, nhà máy hay trong các khu công nghiệp, kết cấu khung nhà, nhà xưởng…Thép hình chữ T là loại thép hình có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ T trong bảng chữ cái.Ưu điểm:Thép T có ưu điểm trục cao, có khả năng uốn cong nhiều hơn hình chữ L, đo độ sâu và tính đối xứng của thép.
Ứng dụng:Thép T thường được sử dụng làm kết cấu thiết kế nhà xưởng, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, đòn cân…Thép hình C là loại thép được thiết kế có dạng chữ C, với hai cánh song song và một thanh giữa.
Ưu điểm: Thép C được sản xuất theo công nghệ mới, nền thép có cường độ cao được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài giúp bảo vệ chất lượng thép hiệu quả hơn.
Bên cạnh đó thép còn có khả năng chống ăn mòn, sét sỉ tốt.Ứng dụng: Thép chữ C thường được ứng dụng làm đồ gia dụng, nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền.Một số thương hiệu thép hình trên thị trường
- Thép hình Posco
- Thép hình Á Châu
- Thép hình An Khánh
- Thép hình Đại Việt
- Thép hình Vinaone
Lưu ý khi chọn mua thép hình giá tốt, chất lượng Chỉ định số lượng vật liệu và tính toán chi phíDự tính chi phí và số lượng vật tư luôn là một trong những bước quan trọng nhất trong xây dựng. Điều này sẽ giúp doanh nghiệp ước tính được mọi chi phí, từ đó xây dựng một công trình hợp lý nhưng vẫn đáp ứng được chất lượng công trình.
Yếu tố thời tiếtThời tiết luôn là yếu tố cần quan tâm trước khi lên kế hoạch xây dựng. Thực tế cho thấy, trong trường hợp mưa bão, các hoạt động thi công trên vật liệu thép phải tạm dừng để đảm bảo an toàn cho người lao động và giảm thiểu rủi ro cho chủ đầu tư.Kiểm tra kỹ các bước trước khi tiến hành lắp đặt Đây là một trong những lưu ý quan trọng nhất bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của nhà xưởng.
Việc này cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo chất lượng công trình, tránh những sự cố ngoài ý muốn và đảm bảo tiến độ công việc.Chọn nhà cung cấp thép uy tín
Lựa chọn nhà cung cấp thép hình uy tín giúp doanh nghiệp không chỉ đảm bảo nguồn gốc nguyên vật liệu mà còn giúp nâng cao chất lượng nhà xưởng, cũng như tiết kiệm chi phí, tăng uy tín với khách hàng.Quy trình sản xuất thép hình như thế nào?
Xử lý quặng – Tách tạp chất – Đúc tiếp liệu – Cán thépQuy trình xử lý quặng Quá trình Xử lý quặng được kiểm soát rất nghiêm ngặt và chặt chẽ bởi đây là công đoạn rất quan trọng.Các nguyên liệu để tạo nên thép hình như: quặng sắt, quặng thiêu, quặng viên, đá vôi, than cốc….Ở giai đoạn này, vật liệu sẽ được nung ở nhiệt độ cao trong lò nung để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Quy trình tách tạp chất: Sau khi thu được dòng kim loại nóng chảy, hỗn hợp sẽ được đưa đến lò nung cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất. Tùy theo mục đích, loại sản phẩm muốn sản xuất mà nhà sản xuất có thể cho thêm một số kim loại khác.
Quy trình đúc tiếp liệu: Sau khi được tách tạp chất, hỗn hợp trên sẽ được đưa đến xưởng đúc để tạo thành phôi thép hoặc các sản phẩm khác tùy theo đơn đặt hàng.
Quy trình cán thép Công đoạn cuối cùng là cán thép để tạo ra thành phẩm
Những câu hỏi thường gặp khi tham khảo báo giá thép hình của công ty tình hình giá sắt thép hình hiện nay ra sao
Giá thép tính đến thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Do phôi thép nhập khẩu được giá tốt, tình trạng xuất khẩu không gặp khó khăn khiến giá thép cũng giảm.
Giá thép hình tại Hoa Kỳ hiện nay là bao nhiêu? Chỉ số giá sản xuất thép của Hoa Kỳ: sản xuất thép hình cán ở mức hiện tại là 276,14 , tăng từ 267,83 của tháng trước và giảm từ 386,70 của một năm trước. Đây là mức thay đổi 3,10% so với tháng trước và -28,59% so với một năm trước.
Việc vận chuyển thép đến công trình thế nàoĐể giúp khách hàng có được sự tiện lợi nhất, Cương Phát Group hỗ trợ chi phí cho khách hàng có đưa xe đến tận công ty nhập hàng. Hỗ trợ chi phí đường đi, hoặc công ty sẽ vẫn chuyển đến đúng công trình theo yêu cầu. Mức chi phí sẽ được cả 2 bên thỏa thuận trong hợp đồng có giấu đỏ Tôi có thể giữ giá và nhập hàng sau được không Công ty sẽ hỗ trợ giữ giá cho quý khách ở thời điểm quý vị đặt cọc.
Nếu giá thép tăng giá, bạn vẫn có thể được nhập với giá cũ. Hơn thế nữa, nếu giá thép giảm, chúng tôi cũng sẽ giảm giá đúng theo thời điểm giá của sản phẩm.Khi làm hợp đồng xong, hình thức thanh toán như thế nàoQuý khách chỉ cần cọc 1 phần rất nhỏ để chắc chắn là sẽ nhập hàng của công ty. Chúng tôi chỉ nhận thanh toán khi đã bàn giao đầy đủ đúng số lượng hàng theo hợp đồng và được nghiệm thu hoàn chỉnh.
Tôi có thể được công nợ trong thời gian bao lâuLần đầu tiên khi làm việc với công ty. Quý khách phải thanh toán hoàn toàn 100% giá trị đơn hàng. Tuy nhiên, từ lần thứ 2 trở đi, chúng tôi hỗ trợ quý khách tối đa lên đến 120 ngày tính từ thời điểm nhận hàng.
Thép hình nào bền nhất ? Một trong những thép mạnh nhất trong danh sách, thép chữ H, được tạo thành từ các phần tử nằm ngang. Các mặt của thép tạo ra một mặt cắt bắt chước hình dạng của chữ “H” và phổ biến trong các dự án xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng