Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất 15/01/2025 | Cường Phát Steel

Bảng giá ống thép mạ kẽm là thông tin được nhiều người quan tâm khi có nhu cầu sử dụng loại vật liệu xây dựng phổ biến này. Ống thép mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, dẫn gas, và nhiều ngành công nghiệp khác. Việc nắm bắt được bảng giá ống thép mạ kẽm 15/01/2025 sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về thị trường, từ đó đưa ra quyết định mua hàng phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng và ngân sách của mình. Trong bài viết này, Cường Phát Steel sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về bảng giá ống thép mạ kẽm hiện hành, cũng như những kiến thức cần thiết để lựa chọn được sản phẩm chất lượng nhất. Hãy cùng theo dõi!

Bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất hôm nay 15/01/2025

Ống thép mạ kẽm, một trong những loại vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay, đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trong thị trường vật liệu xây dựng. Sự phổ biến của ống thép mạ kẽm đến từ những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn, và tính ứng dụng đa dạng. Hiểu rõ về loại vật liệu này là điều cần thiết để bạn có thể tận dụng tối đa lợi ích mà nó mang lại.

Cường Phát Steel - Cung Cấp Sắt Thép Số #1 Miền Nam

Cuongphatsteel Cung cấp vật liệu xây dựng
Alo Báo Giá Ngay Dự Tính Khối Lượng Vật Tư
Bảng giá ống thép mạ kẽm
Bảng giá ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Ống D12.7 x 1.0 1.73 16,9 29,756
Ống D12.7 x 1.1 1.89 16,9 32,508
Ống D12.7 x 1.2 2.04 16,9 35,088
Ống D15.9 x 1.0 2.20 16,9 37,84
Ống D15.9 x 1.1 2.41 16,9 41,452
Ống D15.9 x 1.2 2.61 16,9 44,892
Ống D15.9 x 1.4 3.00 16,9 51,6
Ống D15.9 x 1.5 3.20 16,9 55,04
Ống D15.9 x 1.8 3.76 16,9 64,672
Ống D21.2 x 1.0 2.99 16,9 51,428
Ống D21.2 x 1.1 3.27 16,9 56,244
Ống D21.2 x 1.2 3.55 16,9 61,06
Ống D21.2 x 1.4 4.10 16,9 70,52
Ống D21.2 x 1.5 4.37 16,9 75,164
Ống D21.2 x 1.8 5.17 16,9 88,924
Ống D21.2 x 2.0 5.68 16,9 97,696
Ống D21.2 x 2.3 6.43 16,9 110,596
Ống D21.2 x 2.5 6.92 16,9 119,024
Ống D26.65 x 1.0 3.80 16,9 65,36
Ống D26.65 x 1.1 4.16 16,9 71,552
Ống D26.65 x 1.2 4.52 16,9 77,744
Ống D26.65 x 1.4 5.23 16,9 89,956
Ống D26.65 x 1.5 5.58 16,9 95,976
Ống D26.65 x 1.8 6.62 16,9 113,864
Ống D26.65 x 2.0 7.29 16,9 125,388
Ống D26.65 x 2.3 8.29 16,9 142,588
Ống D26.65 x 2.5 8.93 16,9 153,596
Ống D33.5 x 1.0 4.81 16,9 82,732
Ống D33.5 x 1.1 5.27 16,9 90,644
Ống D33.5 x 1.2 5.74 16,9 98,728
Ống D33.5 x 1.4 6.65 16,9 114,38
Ống D33.5 x 1.5 7.10 16,9 122,12
Ống D33.5 x 1.8 8.44 16,9 145,168
Ống D33.5 x 2.0 9.32 16,9 160,304
Ống D33.5 x 2.3 10.62 16,9 182,664
Ống D33.5 x 2.5 11.47 16,9 197,284
Ống D33.5 x 2.8 12.72 16,9 218,784
Ống D33.5 x 3.0 13.54 16,9 232,888
Ống D33.5 x 3.2 14.35 16,9 246,82
Ống D38.1 x 1.0 5.49 16,9 94,428
Ống D38.1 x 1.1 6.02 16,9 103,544
Ống D38.1 x 1.2 6.55 16,9 112,66
Ống D38.1 x 1.4 7.60 16,9 130,72
Ống D38.1 x 1.5 8.12 16,9 139,664
Ống D38.1 x 1.8 9.67 16,9 166,324
Ống D38.1 x 2.0 10.68 16,9 183,696
Ống D38.1 x 2.3 12.18 16,9 209,496
Ống D38.1 x 2.5 13.17 16,9 226,524
Ống D38.1 x 2.8 14.63 16,9 251,636
Ống D38.1 x 3.0 15.58 16,9 267,976
Ống D38.1 x 3.2 16.53 16,9 284,316
Ống D42.2 x 1.1 6.69 16,9 115,068
Ống D42.2 x 1.2 7.28 16,9 125,216
Ống D42.2 x 1.4 8.45 16,9 145,34
Ống D42.2 x 1.5 9.03 16,9 155,316
Ống D42.2 x 1.8 10.76 16,9 185,072
Ống D42.2 x 2.0 11.90 16,9 204,68
Ống D42.2 x 2.3 13.58 16,9 233,576
Ống D42.2 x 2.5 14.69 16,9 252,668
Ống D42.2 x 2.8 16.32 16,9 280,704
Ống D42.2 x 3.0 17.40 16,9 299,28
Ống D42.2 x 3.2 18.47 16,9 317,684
Ống D48.1 x 1.2 8.33 16,9 143,276
Ống D48.1 x 1.4 9.67 16,9 166,324
Ống D48.1 x 1.5 10.34 16,9 177,848
Ống D48.1 x 1.8 12.33 16,9 212,076
Ống D48.1 x 2.0 13.64 16,9 234,608
Ống D48.1 x 2.3 15.59 16,9 268,148
Ống D48.1 x 2.5 16.87 16,9 290,164
Ống D48.1 x 2.8 18.77 16,9 322,844
Ống D48.1 x 3.0 20.02 16,9 344,344
Ống D48.1 x 3.2 21.26 16,9 365,672
Ống D59.9 x 1.4 12.12 16,9 208,464
Ống D59.9 x 1.5 12.96 16,9 222,912
Ống D59.9 x 1.8 15.47 16,9 266,084
Ống D59.9 x 2.0 17.13 16,9 294,636
Ống D59.9 x 2.3 19.60 16,9 337,12
Ống D59.9 x 2.5 21.23 16,9 365,156
Ống D59.9 x 2.8 23.66 16,9 406,952
Ống D59.9 x 3.0 25.26 16,9 434,472
Ống D59.9 x 3.2 26.85 16,9 461,82
Ống D75.6 x 1.5 16.45 16,9 282,94
Ống D75.6 x 1.8 19.66 16,9 338,152
Ống D75.6 x 2.0 21.78 16,9 374,616
Ống D75.6 x 2.3 24.95 16,9 429,14
Ống D75.6 x 2.5 27.04 16,9 465,088
Ống D75.6 x 2.8 30.16 16,9 518,752
Ống D75.6 x 3.0 32.23 16,9 554,356
Ống D75.6 x 3.2 34.28 16,9 589,616
Ống D88.3 x 1.5 19.27 16,9 331,444
Ống D88.3 x 1.8 23.04 16,9 396,288
Ống D88.3 x 2.0 25.54 16,9 439,288
Ống D88.3 x 2.3 29.27 16,9 503,444
Ống D88.3 x 2.5 31.74 16,9 545,928
Ống D88.3 x 2.8 35.42 16,9 609,224
Ống D88.3 x 3.0 37.87 16,9 651,364
Ống D88.3 x 3.2 40.30 16,9 693,16
Ống D108.0 x 1.8 28.29 16,9 486,588
Ống D108.0 x 2.0 31.37 16,9 539,564
Ống D108.0 x 2.3 35.97 16,9 618,684
Ống D108.0 x 2.5 39.03 16,9 671,316
Ống D108.0 x 2.8 43.59 16,9 749,748
Ống D108.0 x 3.0 46.61 16,9 801,692
Ống D108.0 x 3.2 49.62 16,9 853,464
Ống D113.5 x 1.8 29.75 16,9 511,7
Ống D113.5 x 2.0 33.00 16,9 567,6
Ống D113.5 x 2.3 37.84 16,9 650,848
Ống D113.5 x 2.5 41.06 16,9 706,232
Ống D113.5 x 2.8 45.86 16,9 788,792
Ống D113.5 x 3.0 49.05 16,9 843,66
Ống D113.5 x 3.2 52.23 16,9 898,356
Ống D126.8 x 1.8 33.29 16,9 572,588
Ống D126.8 x 2.0 36.93 16,9 635,196
Ống D126.8 x 2.3 42.37 16,9 728,764
Ống D126.8 x 2.5 45.98 16,9 790,856
Ống D126.8 x 2.8 51.37 16,9 883,564
Ống D126.8 x 3.0 54.96 16,9 945,312
Ống D126.8 x 3.2 58.52 16,9 1,006,544
Ống D113.5 x 3.2 52.23 16,9 898,356

Giá Thép ống đen Hòa Phát

Thép ống đen Hòa Phát Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Thép Ống đen D12.7 x 1.0 1.73 15,25 27,248
Thép Ống đen D12.7 x 1.1 1.89 15,25 29,768
Thép Ống đen D12.7 x 1.2 2.04 15,25 32,13
Thép Ống đen D15.9 x 1.0 2.20 15,25 34,65
Thép Ống đen D15.9 x 1.1 2.41 15,25 37,958
Thép Ống đen D15.9 x 1.2 2.61 15,25 41,108
Thép Ống đen D15.9 x 1.4 3.00 15,25 47,25
Thép Ống đen D15.9 x 1.5 3.20 15,25 50,4
Thép Ống đen D15.9 x 1.8 3.76 15,25 59,22
Thép Ống đen D21.2 x 1.0 2.99 15,25 47,093
Thép Ống đen D21.2 x 1.1 3.27 15,25 51,503
Thép Ống đen D21.2 x 1.2 3.55 15,25 55,913
Thép Ống đen D21.2 x 1.4 4.10 15,25 64,575
Thép Ống đen D21.2 x 1.5 4.37 15,25 68,828
Thép Ống đen D21.2 x 1.8 5.17 15,25 81,428
Thép Ống đen D21.2 x 2.0 5.68 15,25 89,46
Thép Ống đen D21.2 x 2.3 6.43 15,25 101,273
Thép Ống đen D21.2 x 2.5 6.92 15,25 108,99
Thép Ống đen D26.65 x 1.0 3.80 15,25 59,85
Thép Ống đen D26.65 x 1.1 4.16 15,25 65,52
Thép Ống đen D26.65 x 1.2 4.52 15,25 71,19
Thép Ống đen D26.65 x 1.4 5.23 15,25 82,373
Thép Ống đen D26.65 x 1.5 5.58 15,25 87,885
Thép Ống đen D26.65 x 1.8 6.62 15,25 104,265
Thép Ống đen D26.65 x 2.0 7.29 15,25 114,818
Thép Ống đen D26.65 x 2.3 8.29 15,25 130,568
Thép Ống đen D26.65 x 2.5 8.93 15,25 140,648
Thép Ống đen D33.5 x 1.0 4.81 15,25 75,758
Thép Ống đen D33.5 x 1.1 5.27 15,25 83,003
Thép Ống đen D33.5 x 1.2 5.74 15,25 90,405
Thép Ống đen D33.5 x 1.4 6.65 15,25 104,738
Thép Ống đen D33.5 x 1.5 7.10 15,25 111,825
Thép Ống đen D33.5 x 1.8 8.44 15,25 132,93
Thép Ống đen D33.5 x 2.0 9.32 15,25 146,79
Thép Ống đen D33.5 x 2.3 10.62 15,25 167,265
Thép Ống đen D33.5 x 2.5 11.47 15,25 180,653
Thép Ống đen D33.5 x 2.8 12.72 15,25 200,34
Thép Ống đen D33.5 x 3.0 13.54 15,25 213,255
Thép Ống đen D33.5 x 3.2 14.35 15,25 226,013
Thép Ống đen D38.1 x 1.0 5.49 15,25 86,468
Thép Ống đen D38.1 x 1.1 6.02 15,25 94,815
Thép Ống đen D38.1 x 1.2 6.55 15,25 103,163
Thép Ống đen D38.1 x 1.4 7.60 15,25 119,7
Thép Ống đen D38.1 x 1.5 8.12 15,25 127,89
Thép Ống đen D38.1 x 1.8 9.67 15,25 152,303
Thép Ống đen D38.1 x 2.0 10.68 15,25 168,21
Thép Ống đen D38.1 x 2.3 12.18 15,25 191,835
Thép Ống đen D38.1 x 2.5 13.17 15,25 207,428
Thép Ống đen D38.1 x 2.8 14.63 15,25 230,423
Thép Ống đen D38.1 x 3.0 15.58 15,25 245,385
Thép Ống đen D38.1 x 3.2 16.53 15,25 260,348
Thép Ống đen D42.2 x 1.1 6.69 15,25 105,368
Thép Ống đen D42.2 x 1.2 7.28 15,25 114,66
Thép Ống đen D42.2 x 1.4 8.45 15,25 133,088
Thép Ống đen D42.2 x 1.5 9.03 15,25 142,223
Thép Ống đen D42.2 x 1.8 10.76 15,25 169,47
Thép Ống đen D42.2 x 2.0 11.90 15,25 187,425
Thép Ống đen D42.2 x 2.3 13.58 15,25 213,885
Thép Ống đen D42.2 x 2.5 14.69 15,25 231,368
Thép Ống đen D42.2 x 2.8 16.32 15,25 257,04
Thép Ống đen D42.2 x 3.0 17.40 15,25 274,05
Thép Ống đen D42.2 x 3.2 18.47 15,25 290,903
Thép Ống đen D48.1 x 1.2 8.33 15,25 131,198
Thép Ống đen D48.1 x 1.4 9.67 15,25 152,303
Thép Ống đen D48.1 x 1.5 10.34 15,25 162,855
Thép Ống đen D48.1 x 1.8 12.33 15,25 194,198
Thép Ống đen D48.1 x 2.0 13.64 15,25 214,83
Thép Ống đen D48.1 x 2.3 15.59 15,25 245,543
Thép Ống đen D48.1 x 2.5 16.87 15,25 265,703
Thép Ống đen D48.1 x 2.8 18.77 15,25 295,628
Thép Ống đen D48.1 x 3.0 20.02 15,25 315,315
Thép Ống đen D48.1 x 3.2 21.26 15,25 334,845
Thép Ống đen D59.9 x 1.4 12.12 15,25 190,89
Thép Ống đen D59.9 x 1.5 12.96 15,25 204,12
Thép Ống đen D59.9 x 1.8 15.47 15,25 243,653
Thép Ống đen D59.9 x 2.0 17.13 15,25 269,798
Thép Ống đen D59.9 x 2.3 19.60 15,25 308,7
Thép Ống đen D59.9 x 2.5 21.23 15,25 334,373
Thép Ống đen D59.9 x 2.8 23.66 15,25 372,645
Thép Ống đen D59.9 x 3.0 25.26 15,25 397,845
Thép Ống đen D59.9 x 3.2 26.85 15,25 422,888
Thép Ống đen D75.6 x 1.5 16.45 15,25 259,088
Thép Ống đen D75.6 x 1.8 49.66 15,25 782,145
Thép Ống đen D75.6 x 2.0 21.78 15,25 343,035
Thép Ống đen D75.6 x 2.3 24.95 15,25 392,963
Thép Ống đen D75.6 x 2.5 27.04 15,25 425,88
Thép Ống đen D75.6 x 2.8 30.16 15,25 475,02
Thép Ống đen D75.6 x 3.0 32.23 15,25 507,623
Thép Ống đen D75.6 x 3.2 34.28 15,25 539,91
Thép Ống đen D88.3 x 1.5 19.27 15,25 303,503
Thép Ống đen D88.3 x 1.8 23.04 15,25 362,88
Thép Ống đen D88.3 x 2.0 25.54 15,25 402,255
Thép Ống đen D88.3 x 2.3 29.27 15,25 461,003
Thép Ống đen D88.3 x 2.5 31.74 15,25 499,905
Thép Ống đen D88.3 x 2.8 35.42 15,25 557,865
Thép Ống đen D88.3 x 3.0 37.87 15,25 596,453
Thép Ống đen D88.3 x 3.2 40.30 15,25 634,725
Thép Ống đen D108.0 x 1.8 28.29 15,25 445,568
Thép Ống đen D108.0 x 2.0 31.37 15,25 494,078
Thép Ống đen D108.0 x 2.3 35.97 15,25 566,528
Thép Ống đen D108.0 x 2.5 39.03 15,25 614,723
Thép Ống đen D108.0 x 2.8 45.86 15,25 722,295
Thép Ống đen D108.0 x 3.0 46.61 15,25 734,108
Thép Ống đen D108.0 x 3.2 49.62 15,25 781,515
Thép Ống đen D113.5 x 1.8 29.75 15,25 468,563
Thép Ống đen D113.5 x 2.0 33.00 15,25 519,75
Thép Ống đen D113.5 x 2.3 37.84 15,25 595,98
Thép Ống đen D113.5 x 2.5 41.06 15,25 646,695
Thép Ống đen D113.5 x 2.8 45.86 15,25 722,295
Thép Ống đen D113.5 x 3.0 49.05 15,25 772,538
Thép Ống đen D113.5 x 3.2 52.23 15,25 822,623
Thép Ống đen D126.8 x 1.8 33.29 15,25 524,318
Thép Ống đen D126.8 x 2.0 36.93 15,25 581,648
Thép Ống đen D126.8 x 2.3 42.37 15,25 667,328
Thép Ống đen D126.8 x 2.5 45.98 15,25 724,185
Thép Ống đen D126.8 x 2.8 54.37 15,25 856,328
Thép Ống đen D126.8 x 3.0 54.96 15,25 865,62
Thép Ống đen D126.8 x 3.2 58.52 15,25 921,69
Thép Ống đen D113.5 x 4.0 64.81 15,25 1,020,758

Giá thép ống đen cỡ lớn

Thép Ống đen cỡ lớn Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 80.46 14,51 1,173,992
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 96.54 14,51 1,408,615
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 111.66 14,51 1,629,231
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 130.62 14,51 1,905,876
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 96.24 14,51 1,404,238
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 115.62 14,51 1,687,011
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 133.86 14,51 1,953,151
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 152.16 14,51 2,220,167
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 151.56 14,51 2,211,412
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 163.32 14,51 2,383,002
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 175.68 14,51 2,563,347
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 199.86 14,51 2,916,157
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 250.50 14,51 3,655,046
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 306.06 14,51 4,465,721
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 361.68 14,51 5,277,273
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 215.82 14,51 3,149,030
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 298.20 14,51 4,351,036
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 391.02 14,51 5,705,373
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 247.74 14,51 3,614,774
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 328.02 14,51 4,786,140
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 407.52 14,51 5,946,124
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 487.50 14,51 7,113,113
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 565.56 14,51 8,252,086
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 644.04 14,51 9,397,188
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 375.72 14,51 5,482,131
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 467.34 14,51 6,818,958
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 559.38 14,51 8,161,914
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 739.44 14,51 10,789,169
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 526.26 14,51 7,678,660
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 526.26 14,51 7,678,660
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 630.96 14,51 9,206,337
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 732.30 14,51 10,684,989
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 471.12 14,51 6,874,112
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 702.54 14,51 10,250,761
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 930.30 14,51 13,574,007
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 566.88 14,51 8,271,346
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 846.30 14,51 12,348,363
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 1121.88 14,51 16,369,351
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 328.02 14,51 4,786,140

Giá thép ống đen siêu dày

Thép Ống đen siêu dày Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Ống D42.2 x 4.0 22.61 15,25 356,108
Ống D42.2 x 4.2 23.62 15,25 372,015
Ống D42.2 x 4.5 25.10 15,25 395,325
Ống D48.1 x 4.0 26.10 15,25 411,075
Ống D48.1 x 4.2 27.28 15,25 429,66
Ống D48.1 x 4.5 29.03 15,25 457,223
Ống D48.1 x 4.8 30.75 15,25 484,313
Ống D48.1 x 5.0 31.89 15,25 502,268
Ống D59.9 x 4.0 33.09 15,25 521,168
Ống D59.9 x 4.2 34.62 15,25 545,265
Ống D59.9 x 4.5 36.89 15,25 581,018
Ống D59.9 x 4.8 39.13 15,25 616,298
Ống D59.9 x 5.0 40.62 15,25 639,765
Ống D75.6 x 4.0 42.38 15,25 667,485
Ống D75.6 x 4.2 44.37 15,25 698,828
Ống D75.6 x 4.5 47.34 15,25 745,605
Ống D75.6 x 4.8 50.29 15,25 792,068
Ống D75.6 x 5.0 52.23 15,25 822,623
Ống D75.6 x 5.2 54.17 15,25 853,178
Ống D75.6 x 5.5 57.05 15,25 898,538
Ống D75.6 x 6.0 61.79 15,25 973,193
Ống D88.3 x 4.0 49.90 15,25 785,925
Ống D88.3 x 4.2 52.27 15,25 823,253
Ống D88.3 x 4.5 55.80 15,25 878,85
Ống D88.3 x 4.8 59.31 15,25 934,133
Ống D88.3 x 5.0 61.63 15,25 970,673
Ống D88.3 x 5.2 63.94 15,25 1,007,055
Ống D88.3 x 5.5 67.39 15,25 1,061,393
Ống D88.3 x 6.0 73.07 15,25 1,150,853
Ống D113.5 x 4.0 64.81 15,25 1,020,758
Ống D113.5 x 4.2 67.93 15,25 1,069,898
Ống D113.5 x 4.5 72.58 15,25 1,143,135
Ống D113.5 x 4.8 77.20 15,25 1,215,900
Ống D113.5 x 5.0 80.27 15,25 1,264,253
Ống D113.5 x 5.2 83.33 15,25 1,312,448
Ống D113.5 x 5.5 87.89 15,25 1,384,268
Ống D113.5 x 6.0 95.44 15,25 1,503,180
Ống D126.8 x 4.0 72.68 15,25 1,144,710
Ống D126.8 x 4.2 76.19 15,25 1,199,993
Ống D126.8 x 4.5 81.43 15,25 1,282,523

Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Thép Ống mạ kẽm nhúng nóng Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Thép Ống D21.2 x 1.6 4.64 21117 98,536
Thép Ống D21.2 x 1.9 5.48 21117 116,409
Thép Ống D21.2 x 2.1 5.94 21117 126,046
Thép Ống D21.2 x 2.6 7.26 21117 154,108
Thép Ống D26.65 x 1.6 5.93 21117 125,94
Thép Ống D26.65 x 1.9 6.96 21117 147,74
Thép Ống D26.65 x 2.1 7.70 21117 163,533
Thép Ống D26.65 x 2.3 8.29 21117 175,887
Thép Ống D26.65 x 2.6 9.36 21117 198,685
Thép Ống D33.5 x 1.6 7.56 21117 160,391
Thép Ống D33.5 x 1.9 8.89 21117 188,708
Thép Ống D33.5 x 2.1 9.76 21117 207,218
Thép Ống D33.5 x 2.3 10.72 21117 227,596
Thép Ống D33.5 x 2.6 11.89 21117 252,304
Thép Ống D33.5 x 3.2 14.40 21117 305,669
Thép Ống D42.2 x 1.6 9.62 21117 204,14
Thép Ống D42.2 x 1.9 11.34 21117 240,714
Thép Ống D42.2 x 2.1 12.47 21117 264,637
Thép Ống D42.2 x 2.3 13.56 21117 287,838
Thép Ống D42.2 x 2.6 15.24 21117 323,499
Thép Ống D42.2 x 2.9 16.87 21117 358,057
Thép Ống D42.2 x 3.2 18.60 21117 394,822
Thép Ống D48.1 x 1.6 11.01 21117 233,794
Thép Ống D48.1 x 1.9 12.99 21117 275,739
Thép Ống D48.1 x 2.1 14.30 21117 303,546
Thép Ống D48.1 x 2.3 15.59 21117 330,929
Thép Ống D48.1 x 2.5 16.98 21117 360,434
Thép Ống D48.1 x 2.9 19.38 21117 411,379
Thép Ống D48.1 x 3.2 21.42 21117 454,682
Thép Ống D48.1 x 3.6 23.71 21117 503,313
Thép Ống D59.9 x 1.9 16.31 21117 346,297
Thép Ống D59.9 x 2.1 17.97 21117 381,449
Thép Ống D59.9 x 2.3 19.61 21117 416,304
Thép Ống D59.9 x 2.6 22.16 21117 470,348
Thép Ống D59.9 x 2.9 24.48 21117 519,637
Thép Ống D59.9 x 3.2 26.86 21117 570,178
Thép Ống D59.9 x 3.6 30.18 21117 640,631
Thép Ống D59.9 x 4.0 33.10 21117 702,677
Thép Ống D75.6 x 2.1 22.85 21117 485,058
Thép Ống D75.6 x 2.3 24.96 21117 529,783
Thép Ống D75.6 x 2.5 27.04 21117 573,978
Thép Ống D75.6 x 2.7 29.14 21117 618,555
Thép Ống D75.6 x 2.9 31.37 21117 665,849
Thép Ống D75.6 x 3.2 34.26 21117 727,237
Thép Ống D75.6 x 3.6 38.58 21117 818,938
Thép Ống D75.6 x 4.0 42.41 21117 900,173
Thép Ống D75.6 x 4.2 44.40 21117 942,373
Thép Ống D75.6 x 4.5 47.37 21117 1,005,438
Thép Ống D88.3 x 2.1 26.80 21117 568,862
Thép Ống D88.3 x 2.3 29.28 21117 621,59
Thép Ống D88.3 x 2.5 31.74 21117 673,745
Thép Ống D88.3 x 2.7 34.22 21117 726,388
Thép Ống D88.3 x 2.9 36.83 21117 781,748
Thép Ống D88.3 x 3.2 40.32 21117 855,873
Thép Ống D88.3 x 3.6 50.22 21117 1,066,020
Thép Ống D88.3 x 4.0 50.21 21117 1,065,765
Thép Ống D88.3 x 4.2 52.29 21117 1,109,981
Thép Ống D88.3 x 4.5 55.83 21117 1,185,167
Thép Ống D108.0 x 2.5 39.05 21117 828,829
Thép Ống D108.0 x 2.7 42.09 21117 893,444
Thép Ống D108.0 x 2.9 45.12 21117 957,805
Thép Ống D108.0 x 3.0 46.63 21117 989,879
Thép Ống D108.0 x 3.2 49.65 21117 1,053,878
Thép Ống D113.5 x 2.5 41.06 21117 871,581
Thép Ống D113.5 x 2.7 44.29 21117 940,144
Thép Ống D113.5 x 2.9 47.48 21117 1,007,943
Thép Ống D113.5 x 3.0 49.07 21117 1,041,609
Thép Ống D113.5 x 3.2 52.58 21117 1,116,073
Thép Ống D113.5 x 3.6 58.50 21117 1,241,780
Thép Ống D113.5 x 4.0 64.84 21117 1,376,359
Thép Ống D113.5 x 4.2 67.94 21117 1,442,099
Thép Ống D113.5 x 4.4 71.07 21117 1,508,497
Thép Ống D113.5 x 4.5 72.62 21117 1,541,399
Thép Ống D141.3 x 3.96 80.46 21117 1,707,924
Thép Ống D141.3 x 4.78 96.54 21117 2,049,255
Thép Ống D141.3 x 5.56 111.66 21117 2,370,207
Thép Ống D141.3 x 6.55 130.62 21117 2,772,671
Thép Ống D168.3 x 3.96 96.24 21117 2,042,886
Thép Ống D168.3 x 4.78 115.62 21117 2,454,266
Thép Ống D168.3 x 5.56 133.86 21117 2,841,446
Thép Ống D168.3 x 6.35 152.16 21117 3,229,900
Thép Ống D219.1 x 4.78 151.56 21117 3,217,164
Thép Ống D219.1 x 5.16 163.32 21117 3,466,794
Thép Ống D219.1 x 5.56 175.68 21117 3,729,159
Thép Ống D219.1 x 6.35 199.86 21117 4,242,428

>>> Tham khảo bảng giá thép tại Cường Phát Steel

Định nghĩa và ứng dụng

Ống thép mạ kẽm là loại ống được làm từ thép, sau đó được phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. Kỹ thuật mạ kẽm này được áp dụng để tăng cường khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cho ống thép, đồng thời tăng tuổi thọ và vẻ đẹp thẩm mỹ cho sản phẩm.

Lớp kẽm phủ trên bề mặt ống thép tạo ra một lớp màng bảo vệ, giúp ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp giữa thép và môi trường bên ngoài. Điều này giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa, gỉ sét, bảo vệ kết cấu bên trong của ống, đảm bảo độ bền và tuổi thọ trong thời gian dài.

Ứng dụng ống thép mạ kẽm vô cùng đa dạng, được sử dụng rộng rãi trong:

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Ống thép mạ kẽm được dùng để làm khung, giàn giáo, hệ thống cấp thoát nước, dẫn gas, hệ thống ống gió…
  • Cơ sở hạ tầng: Ống thép mạ kẽm có vai trò quan trọng trong việc xây dựng cầu đường, hệ thống thoát nước đô thị, hệ thống cấp nước sạch…
  • Công nghiệp sản xuất: Ống thép mạ kẽm được sử dụng làm khung máy, thiết bị, kết cấu chịu lực trong các nhà máy, xí nghiệp…
  • Nông nghiệp: Ống thép mạ kẽm được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, chuồng trại, hệ thống tưới tiêu…
  • Các ngành công nghiệp khác: Ống thép mạ kẽm còn được sử dụng trong ngành dầu khí, đóng tàu, năng lượng…

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm sở hữu nhiều đặc tính nổi bật so với các loại ống khác trên thị trường, tạo nên sức hút đặc biệt đối với người tiêu dùng.

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Lớp kẽm phủ bên ngoài tạo thành một lớp bảo vệ, ngăn chặn sự tác động của các yếu tố môi trường như oxy, nước, hóa chất… giúp ống thép bền bỉ trước sự ăn mòn, gỉ sét, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
  • Độ bền cao: Ống thép vốn đã có độ bền cơ học cao, và việc phủ thêm lớp kẽm càng tăng cường thêm độ bền của sản phẩm. Ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực, chịu áp lực tốt, phù hợp để sử dụng trong các công trình có yêu cầu cao về độ bền.
  • Tuổi thọ lâu dài: Nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, ống thép mạ kẽm có tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa trong quá trình sử dụng.
  • Dễ dàng gia công và lắp đặt: Ống thép mạ kẽm dễ dàng uốn cong, cắt gọt, hàn nối, giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn của lớp mạ kẽm mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình, góp phần làm tăng giá trị kiến trúc cho công trình.
  • Khả năng tái chế: Ống thép mạ kẽm là loại vật liệu có thể tái chế, thân thiện với môi trường, góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Các loại ống thép mạ kẽm trên thị trường

Trên thị trường hiện nay, ống thép mạ kẽm được sản xuất với nhiều hình dạng, kích thước và chất lượng khác nhau, phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Việc lựa chọn đúng loại ống phù hợp với từng công trình, mục đích sử dụng là vô cùng quan trọng để đảm bảo hiệu quả và độ bền cho công trình.

Ống thép mạ kẽm tròn

Ống thép mạ kẽm tròn là loại ống phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp, và dân dụng.

  • Đặc điểm: Ống thép mạ kẽm tròn có tiết diện hình tròn, dễ dàng uốn cong, lắp đặt và kết nối với các phụ kiện khác.
  • Ứng dụng:
    • Hệ thống cấp thoát nước: Ống thép mạ kẽm tròn được sử dụng phổ biến trong việc vận chuyển nước sạch, nước thải, do khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn tốt.
    • Hệ thống dẫn gas: Ống thép mạ kẽm tròn đảm bảo an toàn khi vận chuyển gas, tránh tình trạng rò rỉ và cháy nổ.
    • Khung nhà xưởng, kết cấu chịu lực: Ống thép mạ kẽm tròn có khả năng chịu lực cao, được ứng dụng làm khung nhà xưởng, giàn giáo, cầu thang…
    • Các ứng dụng khác: Ống thép mạ kẽm tròn còn được sử dụng trong hệ thống ống gió, hệ thống tưới tiêu, và nhiều mục đích khác.

Ống thép mạ kẽm vuông

Ống thép mạ kẽm vuông được sử dụng phổ biến trong các kết cấu chịu lực, khung sườn, và các ứng dụng cần độ cứng vững.

  • Đặc điểm: Ống thép mạ kẽm vuông có tiết diện hình vuông, mang lại độ cứng vững, ổn định cao hơn so với ống tròn.
  • Ứng dụng:
    • Kết cấu chịu lực: Ống thép mạ kẽm vuông được ứng dụng làm khung sườn cho các nhà xưởng, công trình dân dụng, công nghiệp, nhờ khả năng chịu lực và độ cứng vững.
    • Lan can, cầu thang: Ống thép mạ kẽm vuông có vẻ đẹp hiện đại, được sử dụng làm lan can, cầu thang, tạo sự chắc chắn và an toàn cho công trình.
    • Hệ thống khung đỡ: Ống thép mạ kẽm vuông được sử dụng làm hệ thống khung đỡ cho các thiết bị, máy móc trong nhà xưởng và các công trình công nghiệp.
    • Các ứng dụng khác: Ống thép mạ kẽm vuông còn được sử dụng để chế tạo đồ nội thất, làm khung trang trí…

Ống thép mạ kẽm chữ nhật

Ống thép mạ kẽm chữ nhật là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng cần độ cứng vững cao, kết hợp với tính thẩm mỹ.

  • Đặc điểm: Ống thép mạ kẽm chữ nhật có tiết diện hình chữ nhật, mang lại sự cân đối, vững chắc, và độ cứng vững cao.
  • Ứng dụng:
    • Hệ thống khung bao che: Ống thép mạ kẽm chữ nhật được sử dụng làm khung bao che cho các cửa hàng, nhà xưởng, tạo sự chắc chắn và thẩm mỹ cao.
    • Hệ thống khung đỡ: Ứng dụng trong việc làm khung đỡ cho các hạng mục công trình, máy móc, thiết bị, đảm bảo sự ổn định và khả năng chịu lực tốt.
    • Trang trí nội thất: Ống thép mạ kẽm chữ nhật với thiết kế hiện đại, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế nội thất, tạo nên vẻ đẹp tinh tế và sang trọng.
    • Các ứng dụng khác: Ống thép mạ kẽm chữ nhật còn được sử dụng trong các công trình kiến trúc, xây dựng, và chế tạo đồ dùng.

Bảng giá ống thép mạ kẽm hiện nay

Bảng giá ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, tiêu chuẩn chất lượng, nhà sản xuất, và thị trường. Hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách của mình.

Giá cả theo kích thước

Giá ống thép mạ kẽm thường tăng dần theo đường kính và độ dày của ống.

  • Đường kính (OD): Ống có đường kính càng lớn thì giá thành càng cao. Điều này là do lượng thép cần thiết để sản xuất ống lớn hơn.
  • Độ dày (Wall Thickness): Ống có độ dày thành ống lớn hơn thường có giá cao hơn. Lý do là vì nguyên liệu thép cần thiết để sản xuất cũng nhiều hơn, quá trình sản xuất phức tạp hơn.
  • Chiều dài (Length): Chiều dài ống cũng có thể ảnh hưởng đến giá thành, tuy nhiên, ảnh hưởng này thường không đáng kể.

Giá cả theo tiêu chuẩn chất lượng

Tiêu chuẩn chất lượng của ống thép mạ kẽm cũng là yếu tố ảnh hưởng đến giá cả.

  • Tiêu chuẩn ASTM, BS, EN, JIS: Các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS, EN, JIS quy định những yêu cầu về chất lượng, độ bền, khả năng chịu lực, và khả năng chống ăn mòn của ống thép. Ống thép có tiêu chuẩn chất lượng cao thường sẽ có giá thành cao hơn.
  • Lớp mạ kẽm: Độ dày lớp mạ kẽm cũng ảnh hưởng đến giá cả. Lớp mạ kẽm càng dày, khả năng chống ăn mòn càng tốt, giá thành càng cao.
  • Hàn: Ống thép hànống thép liền mạch cũng có giá cả khác nhau. Ống thép liền mạch có giá thành cao hơn ống thép hàn do công nghệ sản xuất phức tạp và chất lượng vượt trội.

Yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép mạ kẽm

Ngoài kích thước và tiêu chuẩn chất lượng, còn có một số yếu tố khác tác động đến giá ống thép mạ kẽm:

  • Thị trường thép: Giá thép trên thị trường thế giới liên tục biến động, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến giá ống thép mạ kẽm. Khi giá thép thế giới tăng, giá ống thép mạ kẽm cũng tăng theo.
  • Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có những chính sách giá cả và chiết khấu khác nhau. Bạn nên tìm hiểu kỹ về các đơn vị cung cấp để có thể lựa chọn được nơi bán hàng uy tín với giá cả hợp lý.
  • Số lượng đặt mua: Khi mua với số lượng lớn, bạn thường sẽ được hưởng mức giá ưu đãi hơn.
  • Phí vận chuyển: Phí vận chuyển cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm, nhất là khi bạn mua hàng từ các nhà cung cấp ở xa.

Những lưu ý khi mua ống thép mạ kẽm

Khi mua ống thép mạ kẽm, bạn cần lưu ý một số vấn đề để đảm bảo chọn được sản phẩm chất lượng, đúng với nhu cầu sử dụng và ngân sách.

Chọn nhà cung cấp uy tín

  • Tìm hiểu thông tin về đơn vị cung cấp: Trước khi quyết định mua hàng, bạn nên tìm hiểu kỹ thông tin về đơn vị cung cấp, xem xét uy tín, kinh nghiệm, và phản hồi từ khách hàng trước đây. Đơn vị uy tín sẽ cung cấp sản phẩm chất lượng, đúng tiêu chuẩn, có chế độ bảo hành rõ ràng.
  • Kiểm tra giấy tờ chứng nhận chất lượng: Yêu cầu nhà cung cấp xuất trình đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ, và các giấy tờ liên quan khác. Điều này giúp đảm bảo rằng sản phẩm bạn mua là hàng chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng.
  • Kiểm tra hồ sơ năng lực: Nhà cung cấp uy tín sẽ có đầy đủ hồ sơ năng lực, chứng minh kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp ống thép mạ kẽm.

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

  • Quan sát bề mặt ống: Bề mặt ống thép mạ kẽm chất lượng cao sẽ có màu sắc đồng đều, sáng bóng, không bị gỉ sét, không có vết xước hoặc vết lõm.
  • Kiểm tra độ dày của lớp mạ kẽm: Bạn có thể kiểm tra độ dày của lớp mạ kẽm bằng cách dùng nam châm. Nếu lớp mạ kẽm mỏng, nam châm sẽ hút vào bề mặt ống.
  • Kiểm tra độ cứng và độ bền: Bạn có thể kiểm tra độ cứng và độ bền của ống bằng cách uốn cong nhẹ, xem xét khả năng chịu lực của ống.

So sánh giá cả giữa các đơn vị

  • So sánh giá cả và chất lượng: Trước khi quyết định mua hàng, bạn nên so sánh giá cả và chất lượng sản phẩm từ nhiều nhà cung cấp khác nhau. Tìm hiểu kỹ về các chính sách bán hàng, chiết khấu, và các dịch vụ đi kèm để lựa chọn được đơn vị cung cấp phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của mình.
  • Tìm hiểu các chính sách bảo hành, đổi trả: Bạn nên tìm hiểu kỹ về các chính sách bảo hành, đổi trả của nhà cung cấp. Điều này rất quan trọng để đảm bảo quyền lợi của bạn trong trường hợp sản phẩm gặp lỗi hoặc không đạt yêu cầu.

Một số lưu ý

Để sử dụng ống thép mạ kẽm hiệu quả và an toàn, bạn cần lưu ý một số điểm sau:

Thời gian bảo hành và chính sách đổi trả

  • Thời gian bảo hành: Nhà cung cấp uy tín sẽ cung cấp thời gian bảo hành rõ ràng cho sản phẩm. Thông thường, thời gian bảo hành sẽ từ 6 tháng đến 1 năm.
  • Chính sách đổi trả: Nếu ống thép mạ kẽm gặp lỗi do nhà sản xuất, bạn có quyền yêu cầu đổi trả theo chính sách của nhà cung cấp.

Hướng dẫn bảo quản ống thép mạ kẽm

  • Bảo quản nơi khô ráo: Ống thép mạ kẽm nên được bảo quản ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, độ ẩm cao.
  • Tránh để ống tiếp xúc với các chất ăn mòn: Không để ống thép tiếp xúc với các chất ăn mòn như axit, kiềm…
  • Vệ sinh định kỳ: Thực hiện vệ sinh ống thép định kỳ để loại bỏ bụi bẩn, giúp ống luôn sạch sẽ và bền đẹp.

Câu hỏi thường gặp

Để giúp bạn hiểu rõ hơn về ống thép mạ kẽm, chúng tôi xin trả lời một số câu hỏi thường gặp:

Ống thép mạ kẽm có thể sử dụng trong môi trường nào?

Ống thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả môi trường có độ ẩm cao, tiếp xúc với nước hoặc các chất hóa học.

  • Môi trường biển: Ống thép mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt với môi trường biển, giúp đảm bảo độ bền và tuổi thọ trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Môi trường có độ ẩm cao: Ống thép mạ kẽm thích hợp sử dụng trong các khu vực có độ ẩm cao, như nhà tắm, nhà bếp, và những nơi tiếp xúc thường xuyên với nước.
  • Môi trường có hóa chất: Ống thép mạ kẽm có thể chịu được tác động của một số loại hóa chất, tuy nhiên, cần lưu ý lựa chọn loại ống phù hợp với loại hóa chất cụ thể.

Làm thế nào để nhận biết ống thép mạ kẽm thật và giả?

  • Quan sát bề mặt: Ống thép mạ kẽm thật thường có bề mặt sáng bóng, đồng đều, không bị gỉ sét. Ống giả thường có bề mặt xỉn màu, dễ bong tróc.
  • Kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm: Bạn có thể kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm bằng cách dùng nam châm. Nam châm sẽ khó hút vào bề mặt ống thép mạ kẽm thật do lớp mạ kẽm dày.
  • Kiểm tra trọng lượng: Ống thép mạ kẽm thật thường có trọng lượng nặng hơn so với ống giả.
  • Kiểm tra giấy tờ chứng nhận: Yêu cầu nhà cung cấp xuất trình giấy tờ chứng nhận chất lượng, nguồn gốc xuất xứ để đảm bảo bạn đang mua hàng chính hãng.

Có nên sử dụng ống thép mạ kẽm thay cho ống thép đen không?

Trong nhiều trường hợp, sử dụng ống thép mạ kẽm thay cho ống thép đen là lựa chọn tối ưu.

  • Khả năng chống ăn mòn: Ống thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với ống thép đen. Đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, hoặc có hóa chất, ống thép mạ kẽm sẽ có độ bền cao hơn.
  • Tuổi thọ: Ống thép mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn ống thép đen, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa trong quá trình sử dụng.
  • Tính thẩm mỹ: Ống thép mạ kẽm mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cao hơn cho công trình so với ống thép đen.
  • An toàn: Ống thép mạ kẽm an toàn hơn ống thép đen trong việc vận chuyển nước, gas, hay các chất lỏng khác, do khả năng chống ăn mòn và rò rỉ tốt hơn.

Cường Phát Steel cung cấp ống thép mạ kẽm giá tốt

Cường Phát Steel - Cung Cấp Sắt Thép Số #1 Miền Nam

cuongphatsteel cung cấp sắt thép số 1 miền nam
Tư vấn vật tư Báo Giá Vật Tư Xây Dựng

Cường Phát Steel là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại ống thép mạ kẽm chất lượng cao, với đa dạng chủng loại, kích thước, và tiêu chuẩn chất lượng.

  • Chất lượng sản phẩm: Chúng tôi cam kết cung cấp ống thép mạ kẽm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn tối ưu.
  • Giá cả cạnh tranh: Cường Phát Steel luôn có giá cả cạnh tranh trên thị trường, mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với mức giá hợp lý.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Chúng tôi sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn tận tình, chu đáo, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
  • Giao hàng nhanh chóng: Cam kết giao hàng nhanh chóng, đảm bảo tiến độ thi công của khách hàng.

Kết luận

Ống thép mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình hiện đại. Việc lựa chọn ống thép mạ kẽm chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách là điều vô cùng quan trọng. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về ống thép mạ kẽm, giúp bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt khi mua hàng. Nếu bạn cần tư vấn thêm về ống thép mạ kẽm hoặc có nhu cầu mua hàng, hãy liên hệ ngay với Cường Phát Steel để được hỗ trợ tốt nhất.

cuongphatsteel.vn

hoạt động giao hàng
hoạt động giao hàng
hoạt động giao hàng
hoạt động giao hàng
hoạt động giao hàng
hoạt động giao hàng
Alo Tư Vấn Thông Số Thép + Báo Giá
5/5 - (1 bình chọn)