Bảng giá ống thép mạ kẽm là thông tin được nhiều người quan tâm khi có nhu cầu sử dụng loại vật liệu xây dựng phổ biến này. Ống thép mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, dẫn gas, và nhiều ngành công nghiệp khác. Việc nắm bắt được bảng giá ống thép mạ kẽm 15/01/2025 sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về thị trường, từ đó đưa ra quyết định mua hàng phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng và ngân sách của mình. Trong bài viết này, Cường Phát Steel sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về bảng giá ống thép mạ kẽm hiện hành, cũng như những kiến thức cần thiết để lựa chọn được sản phẩm chất lượng nhất. Hãy cùng theo dõi!
Bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất hôm nay 15/01/2025
Ống thép mạ kẽm, một trong những loại vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay, đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trong thị trường vật liệu xây dựng. Sự phổ biến của ống thép mạ kẽm đến từ những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn, và tính ứng dụng đa dạng. Hiểu rõ về loại vật liệu này là điều cần thiết để bạn có thể tận dụng tối đa lợi ích mà nó mang lại.
Ống thép mạ kẽm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Ống D12.7 x 1.0 | 1.73 | 16,9 | 29,756 |
Ống D12.7 x 1.1 | 1.89 | 16,9 | 32,508 |
Ống D12.7 x 1.2 | 2.04 | 16,9 | 35,088 |
Ống D15.9 x 1.0 | 2.20 | 16,9 | 37,84 |
Ống D15.9 x 1.1 | 2.41 | 16,9 | 41,452 |
Ống D15.9 x 1.2 | 2.61 | 16,9 | 44,892 |
Ống D15.9 x 1.4 | 3.00 | 16,9 | 51,6 |
Ống D15.9 x 1.5 | 3.20 | 16,9 | 55,04 |
Ống D15.9 x 1.8 | 3.76 | 16,9 | 64,672 |
Ống D21.2 x 1.0 | 2.99 | 16,9 | 51,428 |
Ống D21.2 x 1.1 | 3.27 | 16,9 | 56,244 |
Ống D21.2 x 1.2 | 3.55 | 16,9 | 61,06 |
Ống D21.2 x 1.4 | 4.10 | 16,9 | 70,52 |
Ống D21.2 x 1.5 | 4.37 | 16,9 | 75,164 |
Ống D21.2 x 1.8 | 5.17 | 16,9 | 88,924 |
Ống D21.2 x 2.0 | 5.68 | 16,9 | 97,696 |
Ống D21.2 x 2.3 | 6.43 | 16,9 | 110,596 |
Ống D21.2 x 2.5 | 6.92 | 16,9 | 119,024 |
Ống D26.65 x 1.0 | 3.80 | 16,9 | 65,36 |
Ống D26.65 x 1.1 | 4.16 | 16,9 | 71,552 |
Ống D26.65 x 1.2 | 4.52 | 16,9 | 77,744 |
Ống D26.65 x 1.4 | 5.23 | 16,9 | 89,956 |
Ống D26.65 x 1.5 | 5.58 | 16,9 | 95,976 |
Ống D26.65 x 1.8 | 6.62 | 16,9 | 113,864 |
Ống D26.65 x 2.0 | 7.29 | 16,9 | 125,388 |
Ống D26.65 x 2.3 | 8.29 | 16,9 | 142,588 |
Ống D26.65 x 2.5 | 8.93 | 16,9 | 153,596 |
Ống D33.5 x 1.0 | 4.81 | 16,9 | 82,732 |
Ống D33.5 x 1.1 | 5.27 | 16,9 | 90,644 |
Ống D33.5 x 1.2 | 5.74 | 16,9 | 98,728 |
Ống D33.5 x 1.4 | 6.65 | 16,9 | 114,38 |
Ống D33.5 x 1.5 | 7.10 | 16,9 | 122,12 |
Ống D33.5 x 1.8 | 8.44 | 16,9 | 145,168 |
Ống D33.5 x 2.0 | 9.32 | 16,9 | 160,304 |
Ống D33.5 x 2.3 | 10.62 | 16,9 | 182,664 |
Ống D33.5 x 2.5 | 11.47 | 16,9 | 197,284 |
Ống D33.5 x 2.8 | 12.72 | 16,9 | 218,784 |
Ống D33.5 x 3.0 | 13.54 | 16,9 | 232,888 |
Ống D33.5 x 3.2 | 14.35 | 16,9 | 246,82 |
Ống D38.1 x 1.0 | 5.49 | 16,9 | 94,428 |
Ống D38.1 x 1.1 | 6.02 | 16,9 | 103,544 |
Ống D38.1 x 1.2 | 6.55 | 16,9 | 112,66 |
Ống D38.1 x 1.4 | 7.60 | 16,9 | 130,72 |
Ống D38.1 x 1.5 | 8.12 | 16,9 | 139,664 |
Ống D38.1 x 1.8 | 9.67 | 16,9 | 166,324 |
Ống D38.1 x 2.0 | 10.68 | 16,9 | 183,696 |
Ống D38.1 x 2.3 | 12.18 | 16,9 | 209,496 |
Ống D38.1 x 2.5 | 13.17 | 16,9 | 226,524 |
Ống D38.1 x 2.8 | 14.63 | 16,9 | 251,636 |
Ống D38.1 x 3.0 | 15.58 | 16,9 | 267,976 |
Ống D38.1 x 3.2 | 16.53 | 16,9 | 284,316 |
Ống D42.2 x 1.1 | 6.69 | 16,9 | 115,068 |
Ống D42.2 x 1.2 | 7.28 | 16,9 | 125,216 |
Ống D42.2 x 1.4 | 8.45 | 16,9 | 145,34 |
Ống D42.2 x 1.5 | 9.03 | 16,9 | 155,316 |
Ống D42.2 x 1.8 | 10.76 | 16,9 | 185,072 |
Ống D42.2 x 2.0 | 11.90 | 16,9 | 204,68 |
Ống D42.2 x 2.3 | 13.58 | 16,9 | 233,576 |
Ống D42.2 x 2.5 | 14.69 | 16,9 | 252,668 |
Ống D42.2 x 2.8 | 16.32 | 16,9 | 280,704 |
Ống D42.2 x 3.0 | 17.40 | 16,9 | 299,28 |
Ống D42.2 x 3.2 | 18.47 | 16,9 | 317,684 |
Ống D48.1 x 1.2 | 8.33 | 16,9 | 143,276 |
Ống D48.1 x 1.4 | 9.67 | 16,9 | 166,324 |
Ống D48.1 x 1.5 | 10.34 | 16,9 | 177,848 |
Ống D48.1 x 1.8 | 12.33 | 16,9 | 212,076 |
Ống D48.1 x 2.0 | 13.64 | 16,9 | 234,608 |
Ống D48.1 x 2.3 | 15.59 | 16,9 | 268,148 |
Ống D48.1 x 2.5 | 16.87 | 16,9 | 290,164 |
Ống D48.1 x 2.8 | 18.77 | 16,9 | 322,844 |
Ống D48.1 x 3.0 | 20.02 | 16,9 | 344,344 |
Ống D48.1 x 3.2 | 21.26 | 16,9 | 365,672 |
Ống D59.9 x 1.4 | 12.12 | 16,9 | 208,464 |
Ống D59.9 x 1.5 | 12.96 | 16,9 | 222,912 |
Ống D59.9 x 1.8 | 15.47 | 16,9 | 266,084 |
Ống D59.9 x 2.0 | 17.13 | 16,9 | 294,636 |
Ống D59.9 x 2.3 | 19.60 | 16,9 | 337,12 |
Ống D59.9 x 2.5 | 21.23 | 16,9 | 365,156 |
Ống D59.9 x 2.8 | 23.66 | 16,9 | 406,952 |
Ống D59.9 x 3.0 | 25.26 | 16,9 | 434,472 |
Ống D59.9 x 3.2 | 26.85 | 16,9 | 461,82 |
Ống D75.6 x 1.5 | 16.45 | 16,9 | 282,94 |
Ống D75.6 x 1.8 | 19.66 | 16,9 | 338,152 |
Ống D75.6 x 2.0 | 21.78 | 16,9 | 374,616 |
Ống D75.6 x 2.3 | 24.95 | 16,9 | 429,14 |
Ống D75.6 x 2.5 | 27.04 | 16,9 | 465,088 |
Ống D75.6 x 2.8 | 30.16 | 16,9 | 518,752 |
Ống D75.6 x 3.0 | 32.23 | 16,9 | 554,356 |
Ống D75.6 x 3.2 | 34.28 | 16,9 | 589,616 |
Ống D88.3 x 1.5 | 19.27 | 16,9 | 331,444 |
Ống D88.3 x 1.8 | 23.04 | 16,9 | 396,288 |
Ống D88.3 x 2.0 | 25.54 | 16,9 | 439,288 |
Ống D88.3 x 2.3 | 29.27 | 16,9 | 503,444 |
Ống D88.3 x 2.5 | 31.74 | 16,9 | 545,928 |
Ống D88.3 x 2.8 | 35.42 | 16,9 | 609,224 |
Ống D88.3 x 3.0 | 37.87 | 16,9 | 651,364 |
Ống D88.3 x 3.2 | 40.30 | 16,9 | 693,16 |
Ống D108.0 x 1.8 | 28.29 | 16,9 | 486,588 |
Ống D108.0 x 2.0 | 31.37 | 16,9 | 539,564 |
Ống D108.0 x 2.3 | 35.97 | 16,9 | 618,684 |
Ống D108.0 x 2.5 | 39.03 | 16,9 | 671,316 |
Ống D108.0 x 2.8 | 43.59 | 16,9 | 749,748 |
Ống D108.0 x 3.0 | 46.61 | 16,9 | 801,692 |
Ống D108.0 x 3.2 | 49.62 | 16,9 | 853,464 |
Ống D113.5 x 1.8 | 29.75 | 16,9 | 511,7 |
Ống D113.5 x 2.0 | 33.00 | 16,9 | 567,6 |
Ống D113.5 x 2.3 | 37.84 | 16,9 | 650,848 |
Ống D113.5 x 2.5 | 41.06 | 16,9 | 706,232 |
Ống D113.5 x 2.8 | 45.86 | 16,9 | 788,792 |
Ống D113.5 x 3.0 | 49.05 | 16,9 | 843,66 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 16,9 | 898,356 |
Ống D126.8 x 1.8 | 33.29 | 16,9 | 572,588 |
Ống D126.8 x 2.0 | 36.93 | 16,9 | 635,196 |
Ống D126.8 x 2.3 | 42.37 | 16,9 | 728,764 |
Ống D126.8 x 2.5 | 45.98 | 16,9 | 790,856 |
Ống D126.8 x 2.8 | 51.37 | 16,9 | 883,564 |
Ống D126.8 x 3.0 | 54.96 | 16,9 | 945,312 |
Ống D126.8 x 3.2 | 58.52 | 16,9 | 1,006,544 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 16,9 | 898,356 |
Giá Thép ống đen Hòa Phát |
|||
Thép ống đen Hòa Phát | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Thép Ống đen D12.7 x 1.0 | 1.73 | 15,25 | 27,248 |
Thép Ống đen D12.7 x 1.1 | 1.89 | 15,25 | 29,768 |
Thép Ống đen D12.7 x 1.2 | 2.04 | 15,25 | 32,13 |
Thép Ống đen D15.9 x 1.0 | 2.20 | 15,25 | 34,65 |
Thép Ống đen D15.9 x 1.1 | 2.41 | 15,25 | 37,958 |
Thép Ống đen D15.9 x 1.2 | 2.61 | 15,25 | 41,108 |
Thép Ống đen D15.9 x 1.4 | 3.00 | 15,25 | 47,25 |
Thép Ống đen D15.9 x 1.5 | 3.20 | 15,25 | 50,4 |
Thép Ống đen D15.9 x 1.8 | 3.76 | 15,25 | 59,22 |
Thép Ống đen D21.2 x 1.0 | 2.99 | 15,25 | 47,093 |
Thép Ống đen D21.2 x 1.1 | 3.27 | 15,25 | 51,503 |
Thép Ống đen D21.2 x 1.2 | 3.55 | 15,25 | 55,913 |
Thép Ống đen D21.2 x 1.4 | 4.10 | 15,25 | 64,575 |
Thép Ống đen D21.2 x 1.5 | 4.37 | 15,25 | 68,828 |
Thép Ống đen D21.2 x 1.8 | 5.17 | 15,25 | 81,428 |
Thép Ống đen D21.2 x 2.0 | 5.68 | 15,25 | 89,46 |
Thép Ống đen D21.2 x 2.3 | 6.43 | 15,25 | 101,273 |
Thép Ống đen D21.2 x 2.5 | 6.92 | 15,25 | 108,99 |
Thép Ống đen D26.65 x 1.0 | 3.80 | 15,25 | 59,85 |
Thép Ống đen D26.65 x 1.1 | 4.16 | 15,25 | 65,52 |
Thép Ống đen D26.65 x 1.2 | 4.52 | 15,25 | 71,19 |
Thép Ống đen D26.65 x 1.4 | 5.23 | 15,25 | 82,373 |
Thép Ống đen D26.65 x 1.5 | 5.58 | 15,25 | 87,885 |
Thép Ống đen D26.65 x 1.8 | 6.62 | 15,25 | 104,265 |
Thép Ống đen D26.65 x 2.0 | 7.29 | 15,25 | 114,818 |
Thép Ống đen D26.65 x 2.3 | 8.29 | 15,25 | 130,568 |
Thép Ống đen D26.65 x 2.5 | 8.93 | 15,25 | 140,648 |
Thép Ống đen D33.5 x 1.0 | 4.81 | 15,25 | 75,758 |
Thép Ống đen D33.5 x 1.1 | 5.27 | 15,25 | 83,003 |
Thép Ống đen D33.5 x 1.2 | 5.74 | 15,25 | 90,405 |
Thép Ống đen D33.5 x 1.4 | 6.65 | 15,25 | 104,738 |
Thép Ống đen D33.5 x 1.5 | 7.10 | 15,25 | 111,825 |
Thép Ống đen D33.5 x 1.8 | 8.44 | 15,25 | 132,93 |
Thép Ống đen D33.5 x 2.0 | 9.32 | 15,25 | 146,79 |
Thép Ống đen D33.5 x 2.3 | 10.62 | 15,25 | 167,265 |
Thép Ống đen D33.5 x 2.5 | 11.47 | 15,25 | 180,653 |
Thép Ống đen D33.5 x 2.8 | 12.72 | 15,25 | 200,34 |
Thép Ống đen D33.5 x 3.0 | 13.54 | 15,25 | 213,255 |
Thép Ống đen D33.5 x 3.2 | 14.35 | 15,25 | 226,013 |
Thép Ống đen D38.1 x 1.0 | 5.49 | 15,25 | 86,468 |
Thép Ống đen D38.1 x 1.1 | 6.02 | 15,25 | 94,815 |
Thép Ống đen D38.1 x 1.2 | 6.55 | 15,25 | 103,163 |
Thép Ống đen D38.1 x 1.4 | 7.60 | 15,25 | 119,7 |
Thép Ống đen D38.1 x 1.5 | 8.12 | 15,25 | 127,89 |
Thép Ống đen D38.1 x 1.8 | 9.67 | 15,25 | 152,303 |
Thép Ống đen D38.1 x 2.0 | 10.68 | 15,25 | 168,21 |
Thép Ống đen D38.1 x 2.3 | 12.18 | 15,25 | 191,835 |
Thép Ống đen D38.1 x 2.5 | 13.17 | 15,25 | 207,428 |
Thép Ống đen D38.1 x 2.8 | 14.63 | 15,25 | 230,423 |
Thép Ống đen D38.1 x 3.0 | 15.58 | 15,25 | 245,385 |
Thép Ống đen D38.1 x 3.2 | 16.53 | 15,25 | 260,348 |
Thép Ống đen D42.2 x 1.1 | 6.69 | 15,25 | 105,368 |
Thép Ống đen D42.2 x 1.2 | 7.28 | 15,25 | 114,66 |
Thép Ống đen D42.2 x 1.4 | 8.45 | 15,25 | 133,088 |
Thép Ống đen D42.2 x 1.5 | 9.03 | 15,25 | 142,223 |
Thép Ống đen D42.2 x 1.8 | 10.76 | 15,25 | 169,47 |
Thép Ống đen D42.2 x 2.0 | 11.90 | 15,25 | 187,425 |
Thép Ống đen D42.2 x 2.3 | 13.58 | 15,25 | 213,885 |
Thép Ống đen D42.2 x 2.5 | 14.69 | 15,25 | 231,368 |
Thép Ống đen D42.2 x 2.8 | 16.32 | 15,25 | 257,04 |
Thép Ống đen D42.2 x 3.0 | 17.40 | 15,25 | 274,05 |
Thép Ống đen D42.2 x 3.2 | 18.47 | 15,25 | 290,903 |
Thép Ống đen D48.1 x 1.2 | 8.33 | 15,25 | 131,198 |
Thép Ống đen D48.1 x 1.4 | 9.67 | 15,25 | 152,303 |
Thép Ống đen D48.1 x 1.5 | 10.34 | 15,25 | 162,855 |
Thép Ống đen D48.1 x 1.8 | 12.33 | 15,25 | 194,198 |
Thép Ống đen D48.1 x 2.0 | 13.64 | 15,25 | 214,83 |
Thép Ống đen D48.1 x 2.3 | 15.59 | 15,25 | 245,543 |
Thép Ống đen D48.1 x 2.5 | 16.87 | 15,25 | 265,703 |
Thép Ống đen D48.1 x 2.8 | 18.77 | 15,25 | 295,628 |
Thép Ống đen D48.1 x 3.0 | 20.02 | 15,25 | 315,315 |
Thép Ống đen D48.1 x 3.2 | 21.26 | 15,25 | 334,845 |
Thép Ống đen D59.9 x 1.4 | 12.12 | 15,25 | 190,89 |
Thép Ống đen D59.9 x 1.5 | 12.96 | 15,25 | 204,12 |
Thép Ống đen D59.9 x 1.8 | 15.47 | 15,25 | 243,653 |
Thép Ống đen D59.9 x 2.0 | 17.13 | 15,25 | 269,798 |
Thép Ống đen D59.9 x 2.3 | 19.60 | 15,25 | 308,7 |
Thép Ống đen D59.9 x 2.5 | 21.23 | 15,25 | 334,373 |
Thép Ống đen D59.9 x 2.8 | 23.66 | 15,25 | 372,645 |
Thép Ống đen D59.9 x 3.0 | 25.26 | 15,25 | 397,845 |
Thép Ống đen D59.9 x 3.2 | 26.85 | 15,25 | 422,888 |
Thép Ống đen D75.6 x 1.5 | 16.45 | 15,25 | 259,088 |
Thép Ống đen D75.6 x 1.8 | 49.66 | 15,25 | 782,145 |
Thép Ống đen D75.6 x 2.0 | 21.78 | 15,25 | 343,035 |
Thép Ống đen D75.6 x 2.3 | 24.95 | 15,25 | 392,963 |
Thép Ống đen D75.6 x 2.5 | 27.04 | 15,25 | 425,88 |
Thép Ống đen D75.6 x 2.8 | 30.16 | 15,25 | 475,02 |
Thép Ống đen D75.6 x 3.0 | 32.23 | 15,25 | 507,623 |
Thép Ống đen D75.6 x 3.2 | 34.28 | 15,25 | 539,91 |
Thép Ống đen D88.3 x 1.5 | 19.27 | 15,25 | 303,503 |
Thép Ống đen D88.3 x 1.8 | 23.04 | 15,25 | 362,88 |
Thép Ống đen D88.3 x 2.0 | 25.54 | 15,25 | 402,255 |
Thép Ống đen D88.3 x 2.3 | 29.27 | 15,25 | 461,003 |
Thép Ống đen D88.3 x 2.5 | 31.74 | 15,25 | 499,905 |
Thép Ống đen D88.3 x 2.8 | 35.42 | 15,25 | 557,865 |
Thép Ống đen D88.3 x 3.0 | 37.87 | 15,25 | 596,453 |
Thép Ống đen D88.3 x 3.2 | 40.30 | 15,25 | 634,725 |
Thép Ống đen D108.0 x 1.8 | 28.29 | 15,25 | 445,568 |
Thép Ống đen D108.0 x 2.0 | 31.37 | 15,25 | 494,078 |
Thép Ống đen D108.0 x 2.3 | 35.97 | 15,25 | 566,528 |
Thép Ống đen D108.0 x 2.5 | 39.03 | 15,25 | 614,723 |
Thép Ống đen D108.0 x 2.8 | 45.86 | 15,25 | 722,295 |
Thép Ống đen D108.0 x 3.0 | 46.61 | 15,25 | 734,108 |
Thép Ống đen D108.0 x 3.2 | 49.62 | 15,25 | 781,515 |
Thép Ống đen D113.5 x 1.8 | 29.75 | 15,25 | 468,563 |
Thép Ống đen D113.5 x 2.0 | 33.00 | 15,25 | 519,75 |
Thép Ống đen D113.5 x 2.3 | 37.84 | 15,25 | 595,98 |
Thép Ống đen D113.5 x 2.5 | 41.06 | 15,25 | 646,695 |
Thép Ống đen D113.5 x 2.8 | 45.86 | 15,25 | 722,295 |
Thép Ống đen D113.5 x 3.0 | 49.05 | 15,25 | 772,538 |
Thép Ống đen D113.5 x 3.2 | 52.23 | 15,25 | 822,623 |
Thép Ống đen D126.8 x 1.8 | 33.29 | 15,25 | 524,318 |
Thép Ống đen D126.8 x 2.0 | 36.93 | 15,25 | 581,648 |
Thép Ống đen D126.8 x 2.3 | 42.37 | 15,25 | 667,328 |
Thép Ống đen D126.8 x 2.5 | 45.98 | 15,25 | 724,185 |
Thép Ống đen D126.8 x 2.8 | 54.37 | 15,25 | 856,328 |
Thép Ống đen D126.8 x 3.0 | 54.96 | 15,25 | 865,62 |
Thép Ống đen D126.8 x 3.2 | 58.52 | 15,25 | 921,69 |
Thép Ống đen D113.5 x 4.0 | 64.81 | 15,25 | 1,020,758 |
Giá thép ống đen cỡ lớn |
|||
Thép Ống đen cỡ lớn | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 80.46 | 14,51 | 1,173,992 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 96.54 | 14,51 | 1,408,615 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 111.66 | 14,51 | 1,629,231 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 130.62 | 14,51 | 1,905,876 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | 96.24 | 14,51 | 1,404,238 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | 115.62 | 14,51 | 1,687,011 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | 133.86 | 14,51 | 1,953,151 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | 152.16 | 14,51 | 2,220,167 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | 151.56 | 14,51 | 2,211,412 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | 163.32 | 14,51 | 2,383,002 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | 175.68 | 14,51 | 2,563,347 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | 199.86 | 14,51 | 2,916,157 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | 250.50 | 14,51 | 3,655,046 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | 306.06 | 14,51 | 4,465,721 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | 361.68 | 14,51 | 5,277,273 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | 215.82 | 14,51 | 3,149,030 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | 298.20 | 14,51 | 4,351,036 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | 391.02 | 14,51 | 5,705,373 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 | 247.74 | 14,51 | 3,614,774 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 328.02 | 14,51 | 4,786,140 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | 407.52 | 14,51 | 5,946,124 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | 487.50 | 14,51 | 7,113,113 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | 565.56 | 14,51 | 8,252,086 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | 644.04 | 14,51 | 9,397,188 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | 375.72 | 14,51 | 5,482,131 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | 467.34 | 14,51 | 6,818,958 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | 559.38 | 14,51 | 8,161,914 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | 739.44 | 14,51 | 10,789,169 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | 526.26 | 14,51 | 7,678,660 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | 526.26 | 14,51 | 7,678,660 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | 630.96 | 14,51 | 9,206,337 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | 732.30 | 14,51 | 10,684,989 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | 471.12 | 14,51 | 6,874,112 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | 702.54 | 14,51 | 10,250,761 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | 930.30 | 14,51 | 13,574,007 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | 566.88 | 14,51 | 8,271,346 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | 846.30 | 14,51 | 12,348,363 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | 1121.88 | 14,51 | 16,369,351 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 328.02 | 14,51 | 4,786,140 |
Giá thép ống đen siêu dày |
|||
Thép Ống đen siêu dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Ống D42.2 x 4.0 | 22.61 | 15,25 | 356,108 |
Ống D42.2 x 4.2 | 23.62 | 15,25 | 372,015 |
Ống D42.2 x 4.5 | 25.10 | 15,25 | 395,325 |
Ống D48.1 x 4.0 | 26.10 | 15,25 | 411,075 |
Ống D48.1 x 4.2 | 27.28 | 15,25 | 429,66 |
Ống D48.1 x 4.5 | 29.03 | 15,25 | 457,223 |
Ống D48.1 x 4.8 | 30.75 | 15,25 | 484,313 |
Ống D48.1 x 5.0 | 31.89 | 15,25 | 502,268 |
Ống D59.9 x 4.0 | 33.09 | 15,25 | 521,168 |
Ống D59.9 x 4.2 | 34.62 | 15,25 | 545,265 |
Ống D59.9 x 4.5 | 36.89 | 15,25 | 581,018 |
Ống D59.9 x 4.8 | 39.13 | 15,25 | 616,298 |
Ống D59.9 x 5.0 | 40.62 | 15,25 | 639,765 |
Ống D75.6 x 4.0 | 42.38 | 15,25 | 667,485 |
Ống D75.6 x 4.2 | 44.37 | 15,25 | 698,828 |
Ống D75.6 x 4.5 | 47.34 | 15,25 | 745,605 |
Ống D75.6 x 4.8 | 50.29 | 15,25 | 792,068 |
Ống D75.6 x 5.0 | 52.23 | 15,25 | 822,623 |
Ống D75.6 x 5.2 | 54.17 | 15,25 | 853,178 |
Ống D75.6 x 5.5 | 57.05 | 15,25 | 898,538 |
Ống D75.6 x 6.0 | 61.79 | 15,25 | 973,193 |
Ống D88.3 x 4.0 | 49.90 | 15,25 | 785,925 |
Ống D88.3 x 4.2 | 52.27 | 15,25 | 823,253 |
Ống D88.3 x 4.5 | 55.80 | 15,25 | 878,85 |
Ống D88.3 x 4.8 | 59.31 | 15,25 | 934,133 |
Ống D88.3 x 5.0 | 61.63 | 15,25 | 970,673 |
Ống D88.3 x 5.2 | 63.94 | 15,25 | 1,007,055 |
Ống D88.3 x 5.5 | 67.39 | 15,25 | 1,061,393 |
Ống D88.3 x 6.0 | 73.07 | 15,25 | 1,150,853 |
Ống D113.5 x 4.0 | 64.81 | 15,25 | 1,020,758 |
Ống D113.5 x 4.2 | 67.93 | 15,25 | 1,069,898 |
Ống D113.5 x 4.5 | 72.58 | 15,25 | 1,143,135 |
Ống D113.5 x 4.8 | 77.20 | 15,25 | 1,215,900 |
Ống D113.5 x 5.0 | 80.27 | 15,25 | 1,264,253 |
Ống D113.5 x 5.2 | 83.33 | 15,25 | 1,312,448 |
Ống D113.5 x 5.5 | 87.89 | 15,25 | 1,384,268 |
Ống D113.5 x 6.0 | 95.44 | 15,25 | 1,503,180 |
Ống D126.8 x 4.0 | 72.68 | 15,25 | 1,144,710 |
Ống D126.8 x 4.2 | 76.19 | 15,25 | 1,199,993 |
Ống D126.8 x 4.5 | 81.43 | 15,25 | 1,282,523 |
Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng |
|||
Thép Ống mạ kẽm nhúng nóng | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Thép Ống D21.2 x 1.6 | 4.64 | 21117 | 98,536 |
Thép Ống D21.2 x 1.9 | 5.48 | 21117 | 116,409 |
Thép Ống D21.2 x 2.1 | 5.94 | 21117 | 126,046 |
Thép Ống D21.2 x 2.6 | 7.26 | 21117 | 154,108 |
Thép Ống D26.65 x 1.6 | 5.93 | 21117 | 125,94 |
Thép Ống D26.65 x 1.9 | 6.96 | 21117 | 147,74 |
Thép Ống D26.65 x 2.1 | 7.70 | 21117 | 163,533 |
Thép Ống D26.65 x 2.3 | 8.29 | 21117 | 175,887 |
Thép Ống D26.65 x 2.6 | 9.36 | 21117 | 198,685 |
Thép Ống D33.5 x 1.6 | 7.56 | 21117 | 160,391 |
Thép Ống D33.5 x 1.9 | 8.89 | 21117 | 188,708 |
Thép Ống D33.5 x 2.1 | 9.76 | 21117 | 207,218 |
Thép Ống D33.5 x 2.3 | 10.72 | 21117 | 227,596 |
Thép Ống D33.5 x 2.6 | 11.89 | 21117 | 252,304 |
Thép Ống D33.5 x 3.2 | 14.40 | 21117 | 305,669 |
Thép Ống D42.2 x 1.6 | 9.62 | 21117 | 204,14 |
Thép Ống D42.2 x 1.9 | 11.34 | 21117 | 240,714 |
Thép Ống D42.2 x 2.1 | 12.47 | 21117 | 264,637 |
Thép Ống D42.2 x 2.3 | 13.56 | 21117 | 287,838 |
Thép Ống D42.2 x 2.6 | 15.24 | 21117 | 323,499 |
Thép Ống D42.2 x 2.9 | 16.87 | 21117 | 358,057 |
Thép Ống D42.2 x 3.2 | 18.60 | 21117 | 394,822 |
Thép Ống D48.1 x 1.6 | 11.01 | 21117 | 233,794 |
Thép Ống D48.1 x 1.9 | 12.99 | 21117 | 275,739 |
Thép Ống D48.1 x 2.1 | 14.30 | 21117 | 303,546 |
Thép Ống D48.1 x 2.3 | 15.59 | 21117 | 330,929 |
Thép Ống D48.1 x 2.5 | 16.98 | 21117 | 360,434 |
Thép Ống D48.1 x 2.9 | 19.38 | 21117 | 411,379 |
Thép Ống D48.1 x 3.2 | 21.42 | 21117 | 454,682 |
Thép Ống D48.1 x 3.6 | 23.71 | 21117 | 503,313 |
Thép Ống D59.9 x 1.9 | 16.31 | 21117 | 346,297 |
Thép Ống D59.9 x 2.1 | 17.97 | 21117 | 381,449 |
Thép Ống D59.9 x 2.3 | 19.61 | 21117 | 416,304 |
Thép Ống D59.9 x 2.6 | 22.16 | 21117 | 470,348 |
Thép Ống D59.9 x 2.9 | 24.48 | 21117 | 519,637 |
Thép Ống D59.9 x 3.2 | 26.86 | 21117 | 570,178 |
Thép Ống D59.9 x 3.6 | 30.18 | 21117 | 640,631 |
Thép Ống D59.9 x 4.0 | 33.10 | 21117 | 702,677 |
Thép Ống D75.6 x 2.1 | 22.85 | 21117 | 485,058 |
Thép Ống D75.6 x 2.3 | 24.96 | 21117 | 529,783 |
Thép Ống D75.6 x 2.5 | 27.04 | 21117 | 573,978 |
Thép Ống D75.6 x 2.7 | 29.14 | 21117 | 618,555 |
Thép Ống D75.6 x 2.9 | 31.37 | 21117 | 665,849 |
Thép Ống D75.6 x 3.2 | 34.26 | 21117 | 727,237 |
Thép Ống D75.6 x 3.6 | 38.58 | 21117 | 818,938 |
Thép Ống D75.6 x 4.0 | 42.41 | 21117 | 900,173 |
Thép Ống D75.6 x 4.2 | 44.40 | 21117 | 942,373 |
Thép Ống D75.6 x 4.5 | 47.37 | 21117 | 1,005,438 |
Thép Ống D88.3 x 2.1 | 26.80 | 21117 | 568,862 |
Thép Ống D88.3 x 2.3 | 29.28 | 21117 | 621,59 |
Thép Ống D88.3 x 2.5 | 31.74 | 21117 | 673,745 |
Thép Ống D88.3 x 2.7 | 34.22 | 21117 | 726,388 |
Thép Ống D88.3 x 2.9 | 36.83 | 21117 | 781,748 |
Thép Ống D88.3 x 3.2 | 40.32 | 21117 | 855,873 |
Thép Ống D88.3 x 3.6 | 50.22 | 21117 | 1,066,020 |
Thép Ống D88.3 x 4.0 | 50.21 | 21117 | 1,065,765 |
Thép Ống D88.3 x 4.2 | 52.29 | 21117 | 1,109,981 |
Thép Ống D88.3 x 4.5 | 55.83 | 21117 | 1,185,167 |
Thép Ống D108.0 x 2.5 | 39.05 | 21117 | 828,829 |
Thép Ống D108.0 x 2.7 | 42.09 | 21117 | 893,444 |
Thép Ống D108.0 x 2.9 | 45.12 | 21117 | 957,805 |
Thép Ống D108.0 x 3.0 | 46.63 | 21117 | 989,879 |
Thép Ống D108.0 x 3.2 | 49.65 | 21117 | 1,053,878 |
Thép Ống D113.5 x 2.5 | 41.06 | 21117 | 871,581 |
Thép Ống D113.5 x 2.7 | 44.29 | 21117 | 940,144 |
Thép Ống D113.5 x 2.9 | 47.48 | 21117 | 1,007,943 |
Thép Ống D113.5 x 3.0 | 49.07 | 21117 | 1,041,609 |
Thép Ống D113.5 x 3.2 | 52.58 | 21117 | 1,116,073 |
Thép Ống D113.5 x 3.6 | 58.50 | 21117 | 1,241,780 |
Thép Ống D113.5 x 4.0 | 64.84 | 21117 | 1,376,359 |
Thép Ống D113.5 x 4.2 | 67.94 | 21117 | 1,442,099 |
Thép Ống D113.5 x 4.4 | 71.07 | 21117 | 1,508,497 |
Thép Ống D113.5 x 4.5 | 72.62 | 21117 | 1,541,399 |
Thép Ống D141.3 x 3.96 | 80.46 | 21117 | 1,707,924 |
Thép Ống D141.3 x 4.78 | 96.54 | 21117 | 2,049,255 |
Thép Ống D141.3 x 5.56 | 111.66 | 21117 | 2,370,207 |
Thép Ống D141.3 x 6.55 | 130.62 | 21117 | 2,772,671 |
Thép Ống D168.3 x 3.96 | 96.24 | 21117 | 2,042,886 |
Thép Ống D168.3 x 4.78 | 115.62 | 21117 | 2,454,266 |
Thép Ống D168.3 x 5.56 | 133.86 | 21117 | 2,841,446 |
Thép Ống D168.3 x 6.35 | 152.16 | 21117 | 3,229,900 |
Thép Ống D219.1 x 4.78 | 151.56 | 21117 | 3,217,164 |
Thép Ống D219.1 x 5.16 | 163.32 | 21117 | 3,466,794 |
Thép Ống D219.1 x 5.56 | 175.68 | 21117 | 3,729,159 |
Thép Ống D219.1 x 6.35 | 199.86 | 21117 | 4,242,428 |
>>> Tham khảo bảng giá thép tại Cường Phát Steel
-
-
Giá thép pomina hôm nay | Bảng giá sắt thép pomina
-
Bảng giá thép Việt Úc hôm nay
-
Báo Giá Sắt Thép Việt Mỹ TpHCM
-
Báo giá thép Miền Nam bảng giá mới nhất
Định nghĩa và ứng dụng
Ống thép mạ kẽm là loại ống được làm từ thép, sau đó được phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. Kỹ thuật mạ kẽm này được áp dụng để tăng cường khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cho ống thép, đồng thời tăng tuổi thọ và vẻ đẹp thẩm mỹ cho sản phẩm.
Lớp kẽm phủ trên bề mặt ống thép tạo ra một lớp màng bảo vệ, giúp ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp giữa thép và môi trường bên ngoài. Điều này giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa, gỉ sét, bảo vệ kết cấu bên trong của ống, đảm bảo độ bền và tuổi thọ trong thời gian dài.
Ứng dụng ống thép mạ kẽm vô cùng đa dạng, được sử dụng rộng rãi trong:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Ống thép mạ kẽm được dùng để làm khung, giàn giáo, hệ thống cấp thoát nước, dẫn gas, hệ thống ống gió…
- Cơ sở hạ tầng: Ống thép mạ kẽm có vai trò quan trọng trong việc xây dựng cầu đường, hệ thống thoát nước đô thị, hệ thống cấp nước sạch…
- Công nghiệp sản xuất: Ống thép mạ kẽm được sử dụng làm khung máy, thiết bị, kết cấu chịu lực trong các nhà máy, xí nghiệp…
- Nông nghiệp: Ống thép mạ kẽm được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, chuồng trại, hệ thống tưới tiêu…
- Các ngành công nghiệp khác: Ống thép mạ kẽm còn được sử dụng trong ngành dầu khí, đóng tàu, năng lượng…
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm sở hữu nhiều đặc tính nổi bật so với các loại ống khác trên thị trường, tạo nên sức hút đặc biệt đối với người tiêu dùng.
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Lớp kẽm phủ bên ngoài tạo thành một lớp bảo vệ, ngăn chặn sự tác động của các yếu tố môi trường như oxy, nước, hóa chất… giúp ống thép bền bỉ trước sự ăn mòn, gỉ sét, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Độ bền cao: Ống thép vốn đã có độ bền cơ học cao, và việc phủ thêm lớp kẽm càng tăng cường thêm độ bền của sản phẩm. Ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực, chịu áp lực tốt, phù hợp để sử dụng trong các công trình có yêu cầu cao về độ bền.
- Tuổi thọ lâu dài: Nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, ống thép mạ kẽm có tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa trong quá trình sử dụng.
- Dễ dàng gia công và lắp đặt: Ống thép mạ kẽm dễ dàng uốn cong, cắt gọt, hàn nối, giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn của lớp mạ kẽm mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình, góp phần làm tăng giá trị kiến trúc cho công trình.
- Khả năng tái chế: Ống thép mạ kẽm là loại vật liệu có thể tái chế, thân thiện với môi trường, góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
Các loại ống thép mạ kẽm trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, ống thép mạ kẽm được sản xuất với nhiều hình dạng, kích thước và chất lượng khác nhau, phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Việc lựa chọn đúng loại ống phù hợp với từng công trình, mục đích sử dụng là vô cùng quan trọng để đảm bảo hiệu quả và độ bền cho công trình.
Ống thép mạ kẽm tròn
Ống thép mạ kẽm tròn là loại ống phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp, và dân dụng.
- Đặc điểm: Ống thép mạ kẽm tròn có tiết diện hình tròn, dễ dàng uốn cong, lắp đặt và kết nối với các phụ kiện khác.
- Ứng dụng:
- Hệ thống cấp thoát nước: Ống thép mạ kẽm tròn được sử dụng phổ biến trong việc vận chuyển nước sạch, nước thải, do khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn tốt.
- Hệ thống dẫn gas: Ống thép mạ kẽm tròn đảm bảo an toàn khi vận chuyển gas, tránh tình trạng rò rỉ và cháy nổ.
- Khung nhà xưởng, kết cấu chịu lực: Ống thép mạ kẽm tròn có khả năng chịu lực cao, được ứng dụng làm khung nhà xưởng, giàn giáo, cầu thang…
- Các ứng dụng khác: Ống thép mạ kẽm tròn còn được sử dụng trong hệ thống ống gió, hệ thống tưới tiêu, và nhiều mục đích khác.
Ống thép mạ kẽm vuông
Ống thép mạ kẽm vuông được sử dụng phổ biến trong các kết cấu chịu lực, khung sườn, và các ứng dụng cần độ cứng vững.
- Đặc điểm: Ống thép mạ kẽm vuông có tiết diện hình vuông, mang lại độ cứng vững, ổn định cao hơn so với ống tròn.
- Ứng dụng:
- Kết cấu chịu lực: Ống thép mạ kẽm vuông được ứng dụng làm khung sườn cho các nhà xưởng, công trình dân dụng, công nghiệp, nhờ khả năng chịu lực và độ cứng vững.
- Lan can, cầu thang: Ống thép mạ kẽm vuông có vẻ đẹp hiện đại, được sử dụng làm lan can, cầu thang, tạo sự chắc chắn và an toàn cho công trình.
- Hệ thống khung đỡ: Ống thép mạ kẽm vuông được sử dụng làm hệ thống khung đỡ cho các thiết bị, máy móc trong nhà xưởng và các công trình công nghiệp.
- Các ứng dụng khác: Ống thép mạ kẽm vuông còn được sử dụng để chế tạo đồ nội thất, làm khung trang trí…
Ống thép mạ kẽm chữ nhật
Ống thép mạ kẽm chữ nhật là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng cần độ cứng vững cao, kết hợp với tính thẩm mỹ.
- Đặc điểm: Ống thép mạ kẽm chữ nhật có tiết diện hình chữ nhật, mang lại sự cân đối, vững chắc, và độ cứng vững cao.
- Ứng dụng:
- Hệ thống khung bao che: Ống thép mạ kẽm chữ nhật được sử dụng làm khung bao che cho các cửa hàng, nhà xưởng, tạo sự chắc chắn và thẩm mỹ cao.
- Hệ thống khung đỡ: Ứng dụng trong việc làm khung đỡ cho các hạng mục công trình, máy móc, thiết bị, đảm bảo sự ổn định và khả năng chịu lực tốt.
- Trang trí nội thất: Ống thép mạ kẽm chữ nhật với thiết kế hiện đại, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế nội thất, tạo nên vẻ đẹp tinh tế và sang trọng.
- Các ứng dụng khác: Ống thép mạ kẽm chữ nhật còn được sử dụng trong các công trình kiến trúc, xây dựng, và chế tạo đồ dùng.
Bảng giá ống thép mạ kẽm hiện nay
Bảng giá ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, tiêu chuẩn chất lượng, nhà sản xuất, và thị trường. Hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách của mình.
Giá cả theo kích thước
Giá ống thép mạ kẽm thường tăng dần theo đường kính và độ dày của ống.
- Đường kính (OD): Ống có đường kính càng lớn thì giá thành càng cao. Điều này là do lượng thép cần thiết để sản xuất ống lớn hơn.
- Độ dày (Wall Thickness): Ống có độ dày thành ống lớn hơn thường có giá cao hơn. Lý do là vì nguyên liệu thép cần thiết để sản xuất cũng nhiều hơn, quá trình sản xuất phức tạp hơn.
- Chiều dài (Length): Chiều dài ống cũng có thể ảnh hưởng đến giá thành, tuy nhiên, ảnh hưởng này thường không đáng kể.
Giá cả theo tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn chất lượng của ống thép mạ kẽm cũng là yếu tố ảnh hưởng đến giá cả.
- Tiêu chuẩn ASTM, BS, EN, JIS: Các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS, EN, JIS quy định những yêu cầu về chất lượng, độ bền, khả năng chịu lực, và khả năng chống ăn mòn của ống thép. Ống thép có tiêu chuẩn chất lượng cao thường sẽ có giá thành cao hơn.
- Lớp mạ kẽm: Độ dày lớp mạ kẽm cũng ảnh hưởng đến giá cả. Lớp mạ kẽm càng dày, khả năng chống ăn mòn càng tốt, giá thành càng cao.
- Hàn: Ống thép hàn và ống thép liền mạch cũng có giá cả khác nhau. Ống thép liền mạch có giá thành cao hơn ống thép hàn do công nghệ sản xuất phức tạp và chất lượng vượt trội.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép mạ kẽm
Ngoài kích thước và tiêu chuẩn chất lượng, còn có một số yếu tố khác tác động đến giá ống thép mạ kẽm:
- Thị trường thép: Giá thép trên thị trường thế giới liên tục biến động, điều này ảnh hưởng trực tiếp đến giá ống thép mạ kẽm. Khi giá thép thế giới tăng, giá ống thép mạ kẽm cũng tăng theo.
- Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có những chính sách giá cả và chiết khấu khác nhau. Bạn nên tìm hiểu kỹ về các đơn vị cung cấp để có thể lựa chọn được nơi bán hàng uy tín với giá cả hợp lý.
- Số lượng đặt mua: Khi mua với số lượng lớn, bạn thường sẽ được hưởng mức giá ưu đãi hơn.
- Phí vận chuyển: Phí vận chuyển cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm, nhất là khi bạn mua hàng từ các nhà cung cấp ở xa.
Những lưu ý khi mua ống thép mạ kẽm
Khi mua ống thép mạ kẽm, bạn cần lưu ý một số vấn đề để đảm bảo chọn được sản phẩm chất lượng, đúng với nhu cầu sử dụng và ngân sách.
Chọn nhà cung cấp uy tín
- Tìm hiểu thông tin về đơn vị cung cấp: Trước khi quyết định mua hàng, bạn nên tìm hiểu kỹ thông tin về đơn vị cung cấp, xem xét uy tín, kinh nghiệm, và phản hồi từ khách hàng trước đây. Đơn vị uy tín sẽ cung cấp sản phẩm chất lượng, đúng tiêu chuẩn, có chế độ bảo hành rõ ràng.
- Kiểm tra giấy tờ chứng nhận chất lượng: Yêu cầu nhà cung cấp xuất trình đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ, và các giấy tờ liên quan khác. Điều này giúp đảm bảo rằng sản phẩm bạn mua là hàng chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Kiểm tra hồ sơ năng lực: Nhà cung cấp uy tín sẽ có đầy đủ hồ sơ năng lực, chứng minh kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp ống thép mạ kẽm.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
- Quan sát bề mặt ống: Bề mặt ống thép mạ kẽm chất lượng cao sẽ có màu sắc đồng đều, sáng bóng, không bị gỉ sét, không có vết xước hoặc vết lõm.
- Kiểm tra độ dày của lớp mạ kẽm: Bạn có thể kiểm tra độ dày của lớp mạ kẽm bằng cách dùng nam châm. Nếu lớp mạ kẽm mỏng, nam châm sẽ hút vào bề mặt ống.
- Kiểm tra độ cứng và độ bền: Bạn có thể kiểm tra độ cứng và độ bền của ống bằng cách uốn cong nhẹ, xem xét khả năng chịu lực của ống.
So sánh giá cả giữa các đơn vị
- So sánh giá cả và chất lượng: Trước khi quyết định mua hàng, bạn nên so sánh giá cả và chất lượng sản phẩm từ nhiều nhà cung cấp khác nhau. Tìm hiểu kỹ về các chính sách bán hàng, chiết khấu, và các dịch vụ đi kèm để lựa chọn được đơn vị cung cấp phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của mình.
- Tìm hiểu các chính sách bảo hành, đổi trả: Bạn nên tìm hiểu kỹ về các chính sách bảo hành, đổi trả của nhà cung cấp. Điều này rất quan trọng để đảm bảo quyền lợi của bạn trong trường hợp sản phẩm gặp lỗi hoặc không đạt yêu cầu.
Một số lưu ý
Để sử dụng ống thép mạ kẽm hiệu quả và an toàn, bạn cần lưu ý một số điểm sau:
Thời gian bảo hành và chính sách đổi trả
- Thời gian bảo hành: Nhà cung cấp uy tín sẽ cung cấp thời gian bảo hành rõ ràng cho sản phẩm. Thông thường, thời gian bảo hành sẽ từ 6 tháng đến 1 năm.
- Chính sách đổi trả: Nếu ống thép mạ kẽm gặp lỗi do nhà sản xuất, bạn có quyền yêu cầu đổi trả theo chính sách của nhà cung cấp.
Hướng dẫn bảo quản ống thép mạ kẽm
- Bảo quản nơi khô ráo: Ống thép mạ kẽm nên được bảo quản ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, độ ẩm cao.
- Tránh để ống tiếp xúc với các chất ăn mòn: Không để ống thép tiếp xúc với các chất ăn mòn như axit, kiềm…
- Vệ sinh định kỳ: Thực hiện vệ sinh ống thép định kỳ để loại bỏ bụi bẩn, giúp ống luôn sạch sẽ và bền đẹp.
Câu hỏi thường gặp
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về ống thép mạ kẽm, chúng tôi xin trả lời một số câu hỏi thường gặp:
Ống thép mạ kẽm có thể sử dụng trong môi trường nào?
Ống thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả môi trường có độ ẩm cao, tiếp xúc với nước hoặc các chất hóa học.
- Môi trường biển: Ống thép mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt với môi trường biển, giúp đảm bảo độ bền và tuổi thọ trong điều kiện khắc nghiệt.
- Môi trường có độ ẩm cao: Ống thép mạ kẽm thích hợp sử dụng trong các khu vực có độ ẩm cao, như nhà tắm, nhà bếp, và những nơi tiếp xúc thường xuyên với nước.
- Môi trường có hóa chất: Ống thép mạ kẽm có thể chịu được tác động của một số loại hóa chất, tuy nhiên, cần lưu ý lựa chọn loại ống phù hợp với loại hóa chất cụ thể.
Làm thế nào để nhận biết ống thép mạ kẽm thật và giả?
- Quan sát bề mặt: Ống thép mạ kẽm thật thường có bề mặt sáng bóng, đồng đều, không bị gỉ sét. Ống giả thường có bề mặt xỉn màu, dễ bong tróc.
- Kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm: Bạn có thể kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm bằng cách dùng nam châm. Nam châm sẽ khó hút vào bề mặt ống thép mạ kẽm thật do lớp mạ kẽm dày.
- Kiểm tra trọng lượng: Ống thép mạ kẽm thật thường có trọng lượng nặng hơn so với ống giả.
- Kiểm tra giấy tờ chứng nhận: Yêu cầu nhà cung cấp xuất trình giấy tờ chứng nhận chất lượng, nguồn gốc xuất xứ để đảm bảo bạn đang mua hàng chính hãng.
Có nên sử dụng ống thép mạ kẽm thay cho ống thép đen không?
Trong nhiều trường hợp, sử dụng ống thép mạ kẽm thay cho ống thép đen là lựa chọn tối ưu.
- Khả năng chống ăn mòn: Ống thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với ống thép đen. Đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, hoặc có hóa chất, ống thép mạ kẽm sẽ có độ bền cao hơn.
- Tuổi thọ: Ống thép mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn ống thép đen, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa trong quá trình sử dụng.
- Tính thẩm mỹ: Ống thép mạ kẽm mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cao hơn cho công trình so với ống thép đen.
- An toàn: Ống thép mạ kẽm an toàn hơn ống thép đen trong việc vận chuyển nước, gas, hay các chất lỏng khác, do khả năng chống ăn mòn và rò rỉ tốt hơn.
Cường Phát Steel cung cấp ống thép mạ kẽm giá tốt
Cường Phát Steel là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại ống thép mạ kẽm chất lượng cao, với đa dạng chủng loại, kích thước, và tiêu chuẩn chất lượng.
- Chất lượng sản phẩm: Chúng tôi cam kết cung cấp ống thép mạ kẽm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn tối ưu.
- Giá cả cạnh tranh: Cường Phát Steel luôn có giá cả cạnh tranh trên thị trường, mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với mức giá hợp lý.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Chúng tôi sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn tận tình, chu đáo, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
- Giao hàng nhanh chóng: Cam kết giao hàng nhanh chóng, đảm bảo tiến độ thi công của khách hàng.
Kết luận
Ống thép mạ kẽm là loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình hiện đại. Việc lựa chọn ống thép mạ kẽm chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách là điều vô cùng quan trọng. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về ống thép mạ kẽm, giúp bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt khi mua hàng. Nếu bạn cần tư vấn thêm về ống thép mạ kẽm hoặc có nhu cầu mua hàng, hãy liên hệ ngay với Cường Phát Steel để được hỗ trợ tốt nhất.
cuongphatsteel.vn
Mr. Đức – Tôi là sale và kiêm quản trị nội dung website CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƯỜNG PHÁT CONSTRUCTION. Mã Số Thuế: 0315429498. Rất hân hạnh được hỗ trợ Anh/Chị. Hãy liên hệ trực tiếp với tôi qua số hotline: 0967.483.714