Trong bối cảnh thị trường xây dựng đang có nhiều biến động, việc nắm bắt giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay là yếu tố quan trọng để chủ đầu tư, nhà thầu có thể đưa ra những quyết định tối ưu cho dự án của mình. Giá thép hôm nay chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như cung cầu, biến động giá nguyên liệu đầu vào, tình hình xây dựng, chính sách của nhà nước và thị trường thép quốc tế. Hòa Phát, với vai trò là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam, đóng vai trò quan trọng trong việc định hình xu hướng giá thép và cung cấp sản phẩm chất lượng cao cho thị trường. Bài viết này Cường Phát Steel sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cập nhật nhất về giá thép Hòa Phát, bao gồm bảng giá chi tiết, phân khúc thép, chất lượng thép, cũng như những yếu tố ảnh hưởng đến thị trường thép hiện nay. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về giá thép xây dựng Hòa Phát và đưa ra những lựa chọn phù hợp nhất.
Báo giá thép hôm nay 13/12/2024 | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Hỗ trợ về sau | Áp dụng chính sách ưu đãi |
Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 13/12/2024
Giá thép xây dựng Hòa Phát được phân phối trên toàn quốc, tuy nhiên, tùy thuộc vào từng khu vực, giá thép xây dựng có thể có những chênh lệch nhỏ do chi phí vận chuyển, phí lưu kho, và các yếu tố khác. Thông thường, giá thép Hòa Phát được niêm yết tại các kho hàng chính của công ty tại các khu vực miền Bắc, miền Trung và miền Nam. Dưới đây là thông tin giá thép cụ thể tại từng khu vực, được cập nhật ngày 24/09/2024
Giá thép Hòa Phát tại miền Bắc hôm nay
Miền Bắc luôn là một trong những thị trường trọng điểm của thép Hòa Phát, do nhu cầu xây dựng lớn và phát triển kinh tế mạnh mẽ.
Giá thép Ø6-Ø8: 14.200đ/kg. Bạn có biết 1m sắt phi 8 nặng bao nhiêu kg? bảng tra cứu chi tiết. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp, với đường kính nhỏ gọn và khả năng uốn dẻo tốt.
Giá thép Ø10-Ø20: Dao động từ 14.300đ – 14.400đ/kg. Phân khúc thép này phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng, với khả năng chịu lực tốt, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Giá thép Ø22 trở lên: Liên hệ. Các loại thép có đường kính lớn hơn thường được sử dụng cho các công trình đặc biệt, yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu tải trọng lớn. Do đó, giá thép này thường được trao đổi trực tiếp.
Khách hàng tại khu vực miền Bắc có thể dễ dàng tìm mua các sản phẩm thép Hòa Phát chất lượng cao tại các đại lý, cửa hàng vật liệu xây dựng uy tín. Việc lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín và có chính sách bảo hành rõ ràng là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tránh mua phải hàng giả, hàng nhái.
Giá thép Hòa Phát tại miền Trung hôm nay
Giá thép Hòa Phát tại miền Trung tương tự như miền Bắc, song có một số loại thép có sự biến động giá nhỏ, phụ thuộc vào các yếu tố địa phương.
Các loại thép cuộn (Ø6-Ø8), thép thanh vằn (Ø10-Ø20), và một số loại thép đặc chủng khác được phân phối với giá thép gần như tương đồng với miền Bắc.
Sự chênh lệch giá thép giữa miền Bắc và miền Trung thường không đáng kể, dao động trong khoảng 100-200 đồng/kg, phụ thuộc vào loại thép và quy mô đơn hàng.
Các đại lý phân phối thép Hòa Phát tại miền Trung cũng ngày càng phát triển mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu của thị trường ngày càng gia tăng. Khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận với các sản phẩm thép chính hãng, đảm bảo chất lượng, với giá thép hợp lý.
Giá thép Hòa Phát tại miền Nam hôm nay
Miền Nam cũng là một trong những thị trường tiêu thụ thép Hòa Phát lớn nhất cả nước.
Giá thép Hòa Phát trong khu vực này cũng tương tự như miền Bắc, với sự chênh lệch nhỏ ở một số loại thép.
Các loại thép cuộn, thép cây, và thép thanh vằn được phân phối rộng rãi với giá thép cạnh tranh.
Miền Nam sở hữu hệ thống kho bãi và hệ thống đại lý phân phối thép Hòa Phát lớn và hiện đại, đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng quy mô lớn, nhỏ, từ các dự án nhà ở, cao ốc văn phòng đến các công trình hạ tầng. Các khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận với giá thép mới nhất và được hỗ trợ tư vấn tận tình bởi đội ngũ nhân viên kinh doanh của Hòa Phát.
Báo giá chi tiết các sản phẩm thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát cung cấp đa dạng các sản phẩm thép phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau, đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng, từ nhà ở dân dụng đến các dự án cơ sở hạ tầng lớn. Sau đây là bảng giá chi tiết cho một số loại thép Hòa Phát được cập nhật hôm nay:
>> Anh/Chị quan tâm về giá, mời tham khảo báo giá sắt thép
- Thao khảo báo giá thép miền nam
- Xem chi tiết báo giá thép việt mỹ
- Bảng giá thép việt úc hôm nay
- Bảng giá thép pomina hôm nay
Báo giá thép cuộn Hòa Phát
- Thép cuộn Hòa Phát được biết đến với độ bền cao, khả năng uốn dẻo tốt, và dễ dàng thi công. Đây là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng.
- Thép cuộn D6, D8: Giá thép được niêm yết ở mức 14.200đ/kg. Loại thép này thường được dùng làm cốt thép cho bê tông, hoặc kết cấu chịu lực với các kết cấu có yêu cầu uốn cong nhiều.
- Chất lượng thép cuộn Hòa Phát: Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, với tiêu chuẩn thép xây dựng Việt Nam chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
- Các chủ đầu tư thường ưu tiên lựa chọn thép cuộn Hòa Phát bởi sự ổn định về chất lượng, độ bền, khả năng chịu lực tốt và giá thép cạnh tranh.
STT | MÁC THÉP | ĐVT | THÉP HÒA PHÁT CB300V | THÉP HÒA PHÁT CB400V |
1 | Thép Ø 6 | Kg | 14.100 | 14.100 |
2 | Thép Ø 8 | Kg | 14.100 | 14.100 |
3 | Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 70.484 | 77.995 |
4 | Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 110.323 | 110.323 |
5 | Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 152.208 | 152.208 |
6 | Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 192.752 | 199.360 |
7 | Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 251.776 | 251.776 |
8 | Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 311.024 | 307.664 |
9 | Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 374.364 | |
10 | Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 489.328 | |
11 | Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 615.552 | |
12 | Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 803.488 |
Báo giá thép thanh vằn Hòa Phát
- Thép thanh vằn Hòa Phát được thiết kế với các đường gân trên bề mặt, giúp tăng cường khả năng bám dính với bê tông, từ đó nâng cao độ bền cho kết cấu.
- Thép thanh vằn CB240: Giá thép giảm xuống 14.300đ/kg. Đây là một tín hiệu tích cực cho thị trường xây dựng, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư, đẩy nhanh tiến độ dự án.
- Thép thanh vằn D10 CB300: Giá thép được cập nhật ở mức 14.400đ/kg. Sản phẩm này thường được sử dụng cho các công trình dân dụng và công nghiệp có yêu cầu độ bền cao.
- Thép thanh vằn Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn, đảm bảo đạt các yêu cầu về chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe của ngành xây dựng.
STT | MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
1 | Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.110 | 17.830 |
2 | Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 13.800 | 15.290 |
3 | Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 15.310 | 16.900 |
4 | Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 15.500 | 17.215 |
5 | Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.480 | 17.085 |
6 | Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 15.580 | 17.215 |
7 | Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.490 | 17.075 |
8 | Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 20.000 | 22.000 |
9 | Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Lưu ý về bảng giá sắt thép xây dựng hòa phát
Giá thép xây dựng hòa phát hôm nay
- Giá thép xây dựng hòa phát hôm nay đang có chiều hướng tăng. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép hòa phát với mức giá hiện tại nhưng công trình lại chưa khởi công. Công ty vẫn hỗ trợ giữ giá theo đúng với thời điểm quý vị đặt hàng.
- Bảng báo giá thép hòa phát chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cũng như chi phí vận chuyển
- Bảng báo giá sắt thép hòa phát chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy thuộc vào số lượng sắt thép quý khách yêu cầu, giá sắt thép xây dựng hòa phát sẽ có sự chênh lệch khác nhau
- Miễn hoàn toàn phi vận chuyển cho các đơn hàng tại Hồ Chí Minh
Báo giá sắt Hòa Phát CB400V
- Sắt Hòa Phát CB400V thuộc dòng thép cường độ cao, với khả năng chịu lực vượt trội, thường được sử dụng cho các công trình chịu tải trọng lớn.
- Giá thép Ø6-Ø8: 14.200đ/kg. Các sản phẩm có đường kính nhỏ được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng, chịu tải trọng vừa phải.
- Giá thép Ø10-Ø32: Dao động từ 14.300đ – 14.500đ/kg. Phân khúc này phù hợp với các công trình có yêu cầu về độ bền cao hơn, như cầu đường, nhà xưởng…
- Sắt Hòa Phát CB400V là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình cần độ bền cao, cũng như có khả năng chịu lực và độ giãn dài tốt trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
STT | LOẠI THÉP CB400V | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|---|
1 | Thép Ø 6 | Kg | 10.200 | 10.200 |
2 | Thép Ø 8 | Kg | 10.200 | 10.200 |
3 | Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 10.200 | 77.915 |
4 | Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 10.200 | 100.323 |
5 | Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10.200 | 132.208 |
6 | Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10.200 | 179.320 |
7 | Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10.200 | 231.756 |
8 | Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10.200 | 300.624 |
9 | Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10.200 | 370.334 |
10 | Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10.200 | 469.318 |
11 | Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10.200 | 605.512 |
12 | Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 10.200 | 800.448 |
Báo giá sắt Hòa Phát CB300V
- Sắt Hòa Phát CB300V là một loại thép xây dựng cường độ cao, được sử dụng phổ biến trong các công trình với yêu cầu về độ bền và tính ổn định của kết cấu.
- Giá thép Ø6-Ø8: 14.200đ/kg. Phân khúc này phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng.
- Giá thép Ø10-Ø20: Dao động từ 14.300đ – 14.400đ/kg. Phân khúc này phù hợp với các công trình có yêu cầu về khả năng chịu lực trung bình, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng của công trình.
- Sắt Hòa Phát CB300V có khả năng chịu lực và độ bền cao, rất phù hợp với các công trình chịu lực tác động thường xuyên, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn ngành xây dựng.
STT | LOẠI THÉP CB300V | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|---|
1 | Thép Ø 6 | Kg | 10.100 | 10.100 |
2 | Thép Ø 8 | Kg | 10.100 | 10.100 |
3 | Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 10.100 | 68.184 |
4 | Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 10.100 | 100.423 |
5 | Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10.100 | 142.108 |
6 | Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10.100 | 182.452 |
7 | Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10.100 | 241.376 |
8 | Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10.100 | 301.124 |
9 | Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10.100 | 360.234 |
10 | Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10.100 | 469.118 |
11 | Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10.100 | 600.522 |
12 | Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 10.100 | 790.418 |
Báo giá thép cây Hòa Phát
STT | MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|---|
1 | Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 13.710 | 15.290 |
2 | Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 15.200 | 16.920 |
3 | Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 15.150 | 17.105 |
4 | Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.150 | 17.045 |
5 | Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 15.150 | 17.105 |
6 | Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.150 | 17.065 |
Báo giá thép hình V Hòa Phát
STT | TÊN VÀ QUY CÁCH | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 18.800 | 111.200 |
2 | Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 18.800 | 170.000 |
3 | Thép hình V 40 x 2.0li (7-7,5kg) | 6 | 7,5 | 18.800 | 139.200 |
4 | Thép hình V 40 x 3.0li (8-10,5kg) | 6 | 10,5 | 18.800 | 201.900 |
5 | Thép hình V 40 x 4.0li (11-14,5kg) | 6 | 14,5 | 18.800 | 278.510 |
6 | Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 18.800 | 301.430 |
7 | Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 18.800 | 358.130 |
8 | Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 18.800 | 477.530 |
9 | Thép hình V 63 x 3.0li (19-23,5kg) | 6 | 23,5 | 18.800 | 457.630 |
10 | Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 18.800 | 501.430 |
11 | Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 18.800 | 577.020 |
12 | Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.800 | 676.560 |
13 | Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.800 | 676.510 |
14 | Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.800 | 776.020 |
15 | Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 18.800 | 855.620 |
16 | Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.800 | 676.520 |
17 | Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.800 | 776.030 |
18 | Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 18.800 | 945.100 |
19 | Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 18.800 | 1.044.640 |
20 | Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 18.800 | 1.054.540 |
21 | Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 18.800 | 1.213.200 |
22 | Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 18.800 | 1.313.400 |
23 | Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 18.800 | 1.491.100 |
24 | Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 18.800 | 1.611.300 |
25 | Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 18.800 | 3.510.310 |
26 | Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 18.800 | 4.046.150 |
27 | Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 18.800 | 4.572.020 |
28 | Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 18.800 | 1.750.100 |
29 | Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 18.800 | 2.009.550 |
30 | Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 18.800 | 2.084.510 |
31 | Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 18.800 | 2.510.380 |
Báo giá thép I Hòa Phát
STT | TÊN VÀ QUY CÁCH | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 6 | 36 | 18.500 | 871.500 |
2 | Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 6 | 42 | 18.500 | 1.056.000 |
3 | Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 6 | 32 | 18.500 | 1.550.000 |
4 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 6 | 42 | 18.500 | 1.823.600 |
5 | Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 | 6 | 47 | 18.500 | 2.400.680 |
6 | Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 55 | 18.500 | 4.853.240 |
7 | Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 42 | 18.500 | 6.062.360 |
8 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 54 | 18.500 | 3.067.040 |
9 | Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 80,4 | 18.500 | 8.293.600 |
10 | Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 67 | 18.500 | 9.085.160 |
11 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 223,2 | 18.500 | 12.630.080 |
12 | Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 80 | 18.500 | 14.553.680 |
13 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 256,8 | 18.500 | 17.136.800 |
14 | Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 204 | 18.500 | 17.191.760 |
15 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 220,8 | 18.500 | 19.884.800 |
16 | Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 295,2 | 18.500 | 20.846.600 |
17 | Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 273,6 | 18.500 | 21.622.080 |
18 | Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 376,8 | 18.500 | 24.996.080 |
19 | Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 415,2 | 18.500 | 28.892.000 |
20 | Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 408,4 | 18.500 | 53.390.000 |
21 | Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 457,2 | 18.500 | 63.260.000 |
Báo giá thép U Hòa Phát
STT | TÊN VÀ QUY CÁCH | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | 17.500 | 625.500 |
2 | Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | 17.500 | 728.000 |
3 | Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | 17.500 | 851.000 |
4 | Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | 17.500 | 636.000 |
5 | Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | 17.500 | 851.000 |
6 | Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | 17.500 | 953.500 |
7 | Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | 17.500 | 1.027.500 |
8 | Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | 17.500 | 851.000 |
9 | Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | 17.500 | 1.007.000 |
10 | Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 17.500 | 1.548.200 |
11 | Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | 17.500 | 1.273.500 |
12 | Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 17.500 | 4.475.600 |
13 | Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 80 | 17.500 | 1.540.000 |
14 | Thép hình U 180 x 68 x 7 | 12 | 256,8 | 17.500 | 5.164.400 |
15 | Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | 17.500 | 4.490.000 |
16 | Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | 17.500 | 4.868.000 |
17 | Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | 17.500 | 6.542.000 |
18 | Thép hình U 250 x 76 x 6.0 | 12 | 273,6 | 17.500 | 6.056.000 |
19 | Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | 17.500 | 8.378.000 |
20 | Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | 17.500 | 12.231.440 |
21 | Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | 17.500 | 12.152.000 |
22 | Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | 17.500 | 13.616.000 |
Thị trường thép Hòa Phát hiện nay
Thị trường thép Việt Nam đang có nhiều biến động, chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như cung cầu, biến động giá nguyên liệu đầu vào, và tình hình xây dựng chung của đất nước. Trong bối cảnh đó, Thép Hòa Phát đang nỗ lực để giữ vững vị thế của mình và đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường.
Xu hướng giá thép trong thời gian gần đây
- Giá thép trong thời gian gần đây chịu nhiều tác động từ các yếu tố trong và ngoài nước.
- Tăng trưởng kinh tế: Tốc độ phát triển kinh tế ổn định, dự án đầu tư công được đẩy mạnh tạo điều kiện thuận lợi cho ngành xây dựng phát triển, kéo theo nhu cầu thép tăng cao.
- Biến động giá nguyên vật liệu: Giá nguyên liệu sản xuất thép như quặng sắt, than cốc,…có xu hướng tăng, tác động đến giá thép thành phẩm.
- Giá thép xây dựng trong thời gian gần đây có dấu hiệu tăng nhẹ, chủ yếu tập trung ở các loại thép thanh vằn và thép cuộn.
Tình hình xuất khẩu thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường quốc tế.
Hòa Phát đã xuất khẩu hơn 73.000 tấn thép, tăng trưởng 3,5% so với cùng kỳ năm 2023. Điều này cho thấy sức cạnh tranh của thép Hòa Phát trên thị trường quốc tế, đồng thời khẳng định thương hiệu của nhà sản xuất thép Việt Nam.
Các thị trường xuất khẩu chính của Hòa Phát là Trung Quốc, Nhật Bản, Canada, Mỹ và Malaysia. Điều này cho thấy sự đa dạng hóa thị trường tiêu thụ của Hòa Phát, giúp đảm bảo sự phát triển ổn định cho doanh nghiệp.
Sự tăng trưởng xuất khẩu chứng tỏ năng lực cạnh tranh của thép Hòa Phát, không chỉ về chất lượng mà còn về giá thép và dịch vụ khách hàng.
Các loại thép Hòa Phát phổ biến trên thị trường
Thép Hòa Phát sản xuất đa dạng các loại thép, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của thị trường. Dưới đây là một số loại thép Hòa Phát được sử dụng phổ biến:
Thép cuộn
- Thép cuộn Hòa Phát được sản xuất với nhiều kích thước và quy cách khác nhau, phục vụ cho nhiều ứng dụng.
- Thép cuộn D6, D8: Được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, từ nhà ở, công trình dân dụng đến nhà xưởng, cầu đường.
- Ưu điểm: Độ bền cao, khả năng uốn dẻo tốt, dễ dàng thi công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Thép cuộn Hòa Phát được xem là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng, thanks to sự đa dạng về kích thước, chất lượng cao và giá thép cạnh tranh.
Thép thanh vằn
- Thép thanh vằn Hòa Phát là loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng bởi khả năng chịu lực và bám dính với bê tông tốt.
- Thép thanh vằn CB240, CB300, CB400: Được sản xuất với đa dạng đường kính và chiều dài, đáp ứng được nhu cầu của các công trình khác nhau.
- Ưu điểm: Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, tăng độ an toàn cho kết cấu xây dựng trước tác động của môi trường bên ngoài.
- Thép thanh vằn Hòa Phát là giải pháp tối ưu cho việc gia cố cho các kết cấu, nâng cao tuổi thọ, tính an toàn cho công trình.
Đánh giá chất lượng và ưu điểm của thép Hòa Phát
Thép là vật liệu không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng, và việc lựa chọn loại thép chất lượng cao là yếu tố then chốt ảnh hưởng đến độ bền và an toàn của công trình. Thép Hòa Phát được đông đảo khách hàng tin dùng bởi những ưu điểm nổi bật về chất lượng và giá cả.
Chất lượng sản phẩm thép Hòa Phát
- Thép Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng phù hợp với các yêu cầu khắt khe của thị trường.
- Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt tiêu chuẩn Việt Nam và các tiêu chuẩn quốc tế, các sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường.
- Mác thép đa dạng: Cung cấp nhiều mác thép khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng. Từ SD295, Grade 40, CB300V, CB400V đến CB500V.
- Hòa Phát luôn chú trọng vào việc nâng cao chất lượng sản phẩm, đầu tư công nghệ hiện đại, và kiểm soát chặt chẽ quy trình sản xuất để mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe nhất.
Điểm mạnh nổi bật của thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát được nhiều khách hàng đánh giá cao bởi những điểm mạnh nổi bật sau đây:
Công nghệ sản xuất tiên tiến
- Hòa Phát ứng dụng công nghệ hiện đại trong toàn bộ quy trình sản xuất thép, để tạo ra sản phẩm thép có chất lượng cao, ổn định và đồng đều.
- Công nghệ lò cao: Giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất, giảm tiêu hao nhiên liệu, đồng thời nâng cao hiệu quả kinh tế.
- Dây chuyền sản xuất hiện đại: Đảm bảo đạt được độ chính xác cao trong quá trình sản xuất thép, đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng, đặc biệt trong điều kiên kiểm soát chất lượng trong điều kiện khắc nghiệt.
- Nhờ vào việc ứng dụng công nghệ hiện đại, Thép Hòa Phát luôn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe, phù hợp với các công trình xây dựng quy mô lớn, với độ bền và độ ổn định cao.
Độ bền và độ ổn định về giá
- Thép Hòa Phát được biết đến với độ bền cao, giúp duy trì tuổi thọ cho công trình trong thời gian dài.
- Độ bền vượt trội: Thép Hòa Phát được kiểm định nghiêm ngặt về độ bền kéo, độ giãn dài và khả năng chống ăn mòn, đảm bảo đạt chất lượng cao nhất.
- Giá thép ổn định: Thép Hòa Phát luôn có chính sách giá cả hợp lý, ổn định, giúp khách hàng dự toán chi phí hiệu quả, tránh khỏi những rủi ro về biến động giá cả do các yếu tố thị trường tác động.
- Nhờ vào chính sách giá cả hợp lý, ổn định, Thép Hòa Phát đã nhận được sự tin tưởng của khách hàng.
Cách nhận biết và phân biệt thép Hòa Phát
Để tránh mua phải thép giả, thép kém chất lượng, gây ảnh hưởng đến chất lượng và độ an toàn của công trình, người tiêu dùng cần phải trang bị cho mình kiến thức cơ bản về cách nhận biết thép Hòa Phát chính hãng.
Dấu hiệu nhận diện sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng
- Thép Hòa Phát chính hãng luôn được thiết kế với các dấu hiệu nhận biết độc đáo, giúp khách hàng phân biệt dễ dàng với các sản phẩm khác.
- Logo 3 mũi tên hình tam giác: Đây là biểu tượng đặc trưng của thép Hòa Phát, được in hoặc khắc nổi trên sản phẩm.
- Tên thương hiệu “Hòa Phát” khắc nổi: Các sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng đều có tên thương hiệu được khắc nổi trên bề mặt, giúp khách hàng dễ dàng phân biệt.
- Ngoài ra, khách hàng cũng có thể kiểm tra các yếu tố khác: màu sắc của thép, bề mặt sản phẩm, chứng chỉ chất lượng và xuất xứ để đảm bảo mình mua được sản phẩm chính hãng.
Phương pháp phân biệt giữa thép Hòa Phát và các thương hiệu khác
- Trên thị trường hiện nay có nhiều hãng thép khác nhau, việc phân biệt chúng đôi khi gây khó khăn cho người sử dụng.
- So sánh chất lượng: Thép Hòa Phát luôn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, có chất lượng tốt hơn so với một số hãng thép khác.
- Kiểm tra thông tin về nhà cung cấp: Hãy tìm hiểu kỹ về nhà cung cấp, xem xét xem họ có phải là đại lý chính thức của Hòa Phát hay không.
- Các bạn cũng cần lưu ý xem xét kỹ về bao bì sản phẩm, màu sắc, bề mặt sản phẩm, chứng chỉ chất lượng khi mua thép. Cẩn thận kiểm tra để tránh mua phải hàng kém chất lượng.
Giới thiệu công ty TNHH thép Hòa Phát
Công ty TNHH Thép Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất Việt Nam, với năng lực sản xuất và quy mô hoạt động ấn tượng. Từ khâu khai thác quặng, luyện gang, luyện thép, cán thép cho đến phân phối sản phẩm, Hòa Phát luôn chú trọng đến việc áp dụng công nghệ hiện đại và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Năng lực sản xuất của công ty
- Hòa Phát sở hữu nhà máy sản xuất hiện đại, với công suất lớn, đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng của thị trường.
- Nhà máy chế biến quặng: Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho quá trình sản xuất thép.
- Nhà máy luyện gang thép: Sử dụng công nghệ lò cao hiện đại, đảm bảo chất lượng gang thép tốt nhất.
- Hòa Phát tự hào là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam, đóng góp quan trọng cho sự phát triển của ngành xây dựng và kinh tế đất nước.
Quy trình sản xuất thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát được sản xuất theo quy trình khép kín, đảm bảo chất lượng từ khâu nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng.
Các bước chế biến nguyên liệu
Nguyên liệu được khai thác và tuyển chọn kỹ càng trước khi đưa vào quá trình luyện gang.
Khai thác quặng: Hòa Phát sở hữu các mỏ quặng sắt chất lượng cao, đảm bảo nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định.
Tuyển chọn quặng: Quặng được tuyển chọn kỹ càng, loại bỏ tạp chất, đảm bảo chất lượng đầu vào.
Việc kiểm soát chất lượng nguyên liệu đầu vào là yếu tố quan trọng để tạo ra sản phẩm thép chất lượng cao.
Quy trình luyện gang và luyện thép
Các công đoạn luyện gang và luyện thép được thực hiện trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao và chất lượng sản phẩm.
Luyện gang: Sử dụng công nghệ lò cao hiện đại, đảm bảo chất lượng gang đạt tiêu chuẩn.
Luyện thép: Quá trình luyện thép được kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo hàm lượng các thành phần hóa học trong thép đáp ứng được yêu cầu về độ bền và cứng.
Quá trình luyện gang và luyện thép được thực hiện bởi đội ngũ kỹ sư lành nghề, giàu kinh nghiệm, đảm bảo chất lượng sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn cao nhất.
Cán sản phẩm thép thành phẩm
Sau khi luyện thép, sản phẩm thép được cán thành phẩm theo nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Cán thép thành cuộn: Thép cuộn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, với khả năng uốn dẻo tốt và độ bền cao.
Cán thép thành thanh: Thép thanh vằn được sử dụng cho các kết cấu chịu lực, tăng cường độ bám dính với bê tông.
Các sản phẩm thép sau khi được cán thành phẩm được kiểm tra chất lượng lần cuối, đảm bảo chất lượng sản phẩm trước khi đưa đến tay khách hàng.
Các đơn vị cung cấp thép Hòa Phát uy tín
Thép Hòa Phát được phân phối rộng rãi trên toàn quốc, thông qua hệ thống đại lý và nhà phân phối chính hãng. Việc lựa chọn đơn vị uy tín là rất quan trọng để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng, với chất lượng tốt và giá thép hợp lý.
Cập nhật giá sắt phi 18 Hòa Phát mới nhất
- Giá sắt phi 18 Hòa Phát được cập nhật thường xuyên theo biến động giá thị trường. Để có giá thép chuẩn xác nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối chính hãng của Hòa Phát.
- Giá sắt phi 18: Thường dao động trong khoảng từ 14.000 – 15.000 đồng/kg, phụ thuộc vào thời điểm, khu vực và nhà phân phối.
- Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi, vui lòng xác nhận với nhà cung cấp để có được giá thép chính xác nhất.
Bảng giá ống kẽm phi 60 Hòa Phát hôm nay
- Ống kẽm Hòa Phát là một loại ống thép được mạ kẽm, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện.
- Giá ống kẽm phi 60 Hòa Phát: Thường dao động từ 120.000 – 150.000 đồng/mét, phụ thuộc vào độ dày và chất lượng sản phẩm.
- Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường.
Cập nhật giá sắt hộp Hòa Phát theo kích thước
- Sắt hộp Hòa Phát cũng là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng, với đặc tính chịu lực tốt, dễ dàng thi công và kết nối.
- Giá sắt hộp 20×40
- Sắt hộp 20×40 Hòa Phát thường được sử dụng làm khung cửa, khung mái, và các kết cấu chịu lực khác.
- Giá sắt hộp 20×40 Hòa Phát: Thường dao động từ 19.000 – 22.000 đồng/kg.
- Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi tùy theo độ dày và nhà cung cấp.
- Giá sắt hộp 50×50
- Sắt hộp 50×50 Hòa Phát thường được ứng dụng làm khung kèo, khung cột trong các công trình thi công chịu lực mạnh.
- Giá sắt hộp 50×50 Hòa Phát: Thường trong khoảng từ 20.000 – 24.000 đồng/kg.
- Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày và thời điểm.
- Giá sắt hộp 25×25
- Sắt hộp 25×25 Hòa Phát được sử dụng phổ biến trong việc làm khung cửa, khung mái, và những kết cấu chịu lực nhẹ.
- Giá sắt hộp 25×25 Hòa Phát: Thường dao động từ 18.000 – 21.000 đồng/kg.
- Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi tùy theo độ dày và nhà cung cấp.
Thông tin thị trường thép hiện nay
Thị trường thép Việt Nam hiện đang có nhiều biến động, chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố như cung cầu thép, xu hướng giá thép, tình hình xây dựng, và sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất.
Tình hình cạnh tranh trong ngành thép
Ngành thép Việt Nam đang có sự cạnh tranh khá gay gắt giữa các nhà sản xuất, cả trong nước và nước ngoài.
Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu, đang nỗ lực để giữ vững vị thế của mình bằng chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt.
Các thương hiệu khác: VAS, Việt Ý, Việt Nhật, Việt Sing, Việt Đức, … cũng đang tham gia vào thị trường với những sản phẩm đa dạng và dịch vụ ngày càng được cải thiện.
Nhu cầu thép dự đoán sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, nên sự cạnh tranh trong ngành thép sẽ ngày càng trở nên khốc liệt hơn.
Những dấu hiệu nhận biết thép giả mạo
Trên thị trường đang xuất hiện tình trạng thép giả, thép kém chất lượng, gây ảnh hưởng đến chất lượng và độ an toàn của công trình.
Màu sắc không đồng đều: Thép giả thường có màu sắc không đồng đều, không sáng bóng như thép thật.
Bề mặt thép: Bề mặt thép giả thường nhám, sần sùi, không đều màu.
Khách hàng cần hết sức lưu ý để lựa chọn sản phẩm chất lượng, đảm bảo độ bền và an toàn cho các công trình xây dựng.
Các cửa hàng sắt thép xây dựng uy tín tại TP.HCM
TP.HCM là một trong những thị trường tiêu thụ thép lớn nhất cả nước. Do đó, việc chọn được một cửa hàng sắt thép uy tín để mua thép Hòa Phát chính hãng, chất lượng cao với giá thép phù hợp là rất quan trọng.
Cường Phát Steel: Nhà phân phối thép Hòa Phát uy tín hàng đầu miền Nam, cam kết chất lượng sản phẩm và giá cả cạnh tranh.
Các cửa hàng sắt thép xây dựng khác: Khách hàng có thể tìm hiểu thêm các thương hiệu uy tín, so sánh giá cả và chất lượng để lựa chọn đơn vị cung cấp phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc sản phẩm là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng công trình và tính an toàn.
So sánh giá thép Hòa Phát với các thương hiệu khác
Thép Hòa Phát đang cạnh tranh với nhiều thương hiệu thép khác trên thị trường như Pomina, Việt Nhật, Việt Sing, … Hiểu rõ về sự khác biệt giữa các thương hiệu sẽ giúp khách hàng đưa ra quyết định phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của mình.
So sánh với thép Pomina
- Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép xây dựng uy tín tại Việt Nam.
- Chất lượng: Cả thép Hòa Phát và Pomina đều được sản xuất theo tiêu chuẩn và có chất lượng tương đối tốt.
- Giá: Giá thép Hòa Phát thường cạnh tranh hơn so với Pomina.
So sánh với thép Việt Nhật
- Thép Việt Nhật được sản xuất bằng công nghệ Nhật Bản, với chất lượng được đánh giá cao.
- Chất lượng: Thép Việt Nhật có chất lượng tốt nhưng có thể nhỉnh hơn về độ mịn, sáng bóng.
- Giá: Giá thép của Việt Nhật thường cao hơn so với thép Hòa Phát.
So sánh với thép Việt Sing
- Thép Việt Sing là thương hiệu đến từ Singapore, với chất lượng được đảm bảo.
- Chất lượng: Thép Việt Sing có chất lượng tốt, đa dạng về sản phẩm, được nhiều nhà thầu ưu tiên lựa chọn.
- Giá: Giá thép của Việt Sing nhỉnh hơn so với thép Hòa Phát.
Liên hệ Cường Phát Steel nhà phân phối hếp Hòa Phát lớn nhất miền nam
Cường Phát Steel là nhà phân phối thép Hòa Phát lớn nhất tại khu vực miền Nam, với hệ thống kho bãi rộng khắp, đáp ứng mọi nhu cầu về thép của khách hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng có chất lượng cao, với giá thép cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp và tư vấn nhiệt tình.
- Cường Phát Steel
- Cung cấp vật liệu xây dựng lớn nhất Miền Nam
- Địa chỉ: 399D Đặng Thúc Vịnh , Xã Đông Thạnh , H. Hóc Môn , TPHCM
- Email: congtytonthepcuongphat@gmai.com
- Phone: 0967 483 714
Kết luận
Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay đang có những biến động, chịu tác động bởi nhiều yếu tố, nhưng vẫn được đánh giá là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng. Với những ưu điểm nổi bật về chất lượng, độ bền, giá thép cạnh tranh, cùng với hệ thống phân phối rộng khắp, Hòa Phát đã và đang khẳng định vị thế là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam. Mong rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và cập nhật nhất về giá thép Hòa Phát và thị trường thép hiện nay. Việc lựa chọn loại thép phù hợp, từ nhà cung cấp uy tín là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng cho công trình xây dựng của bạn.
cuongphatsteel.vn
Mr. Đức – Tôi là sale và kiêm quản trị nội dung website CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƯỜNG PHÁT CONSTRUCTION. Mã Số Thuế: 0315429498. Rất hân hạnh được hỗ trợ Anh/Chị. Hãy liên hệ trực tiếp với tôi qua số hotline: 0967.483.714