Bảng giá ống inox 304 Hòa Phát là một trong những thông tin được nhiều khách hàng quan tâm khi có nhu cầu sử dụng loại vật liệu này trong các công trình xây dựng, sản xuất, hoặc các ứng dụng khác. Ống inox 304 Hòa Phát được biết đến với chất lượng tốt, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội, cùng với đó là giá thành hợp lý, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng. Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm bắt thông tin về bảng giá, Cường Phát Steel sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bảng giá ống inox 304 Hòa Phát 13/12/2024, những yếu tố tác động đến giá cả, cũng như cách lựa chọn sản phẩm chất lượng và địa chỉ mua hàng uy tín.
Update bảng giá ống inox 304 Hòa Phát mới nhất 13/12/2024
Ống inox 304 Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ 304, một loại thép có hàm lượng Crom và Niken cao, mang lại khả năng chống ăn mòn, oxy hóa vượt trội. Hòa Phát, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam, đã áp dụng công nghệ tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để tạo ra những sản phẩm ống inox 304 chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe về kỹ thuật và an toàn.
Bảng giá ống inox phi 139,8 dùng cho trang trí
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
1 | 68.000 | 1.410.663 |
1,1 | 68.000 | 1.550.612 |
1,2 | 68.000 | 1.690.357 |
1,5 | 68.000 | 2.108.372 |
2 | 68.000 | 2.801.000 |
2,5 | 68.000 | 3.488.546 |
3 | 68.000 | 4.171.010 |
4 | 68.000 | 5.520.694 |
Bảng giá ống inox phi 139,8 dùng trong công nghiệp
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
1 | 94.500 | 1.960.407 |
1,1 | 94.500 | 2.154.894 |
1,2 | 94.500 | 2.349.099 |
1,5 | 94.500 | 2.930.018 |
2 | 94.500 | 3.892.566 |
2,5 | 94.500 | 4.848.053 |
3 | 94.500 | 5.796.477 |
4 | 94.500 | 7.672.141 |
Bảng trọng lượng inox ống phi 139,8
Độ dày (mm) | Khối lượng ống inox phi 139,8 (kg) |
1 | 20,75 |
1,1 | 22,80 |
1,2 | 24,86 |
1,5 | 31,01 |
2 | 41,19 |
2,5 | 51,30 |
3 | 61,34 |
4 | 81,19 |
Bảng giá ống inox công nghiệp 304, 316 theo các quy cách phổ biến nhất
Cường Phát Steel – www.cuongphatsteel.vn – 0967.483.714 |
||||||
STT | Sản phẩm | Quy cách (DN) | Quy cách (Phi) | Bề mặt | Độ dày | Giá (VNĐ) |
1 | Ống inox công nghiệp 304 | DN8 | Phi 13 | 2B/ N01 | SCH | 70.000 – 88.000 |
2 | Ống inox công nghiệp 304 | DN10 | Phi 17 | 2B/ N02 | SCH | 70.000 – 88.000 |
3 | Ống inox công nghiệp 304 | DN15 | Phi 21 | 2B/ N03 | SCH | 70.000 – 88.000 |
4 | Ống inox công nghiệp 304 | DN20 | Phi 27 | 2B/ N04 | SCH | 70.000 – 88.000 |
5 | Ống inox công nghiệp 304 | DN25 | Phi 34 | 2B/ N05 | SCH | 70.000 – 88.000 |
6 | Ống inox công nghiệp 304 | DN32 | Phi 42 | 2B/ N06 | SCH | 70.000 – 88.000 |
7 | Ống inox công nghiệp 304 | DN40 | Phi 49 | 2B/ N07 | SCH | 70.000 – 88.000 |
8 | Ống inox công nghiệp 304 | DN50 | Phi 60 | 2B/ N08 | SCH | 70.000 – 88.000 |
9 | Ống inox công nghiệp 304 | DN65 | Phi 76 | 2B/ N09 | SCH | 70.000 – 88.000 |
10 | Ống inox công nghiệp 304 | DN80 | Phi 90 | 2B/ N10 | SCH | 70.000 – 88.000 |
11 | Ống inox công nghiệp 304 | DN90 | Phi 101 | 2B/ N11 | SCH | 70.000 – 88.000 |
12 | Ống inox công nghiệp 304 | DN100 | Phi 114 | 2B/ N12 | SCH | 70.000 – 88.000 |
13 | Ống inox công nghiệp 304 | DN125 | Phi 141 | 2B/ N13 | SCH | 70.000 – 88.000 |
14 | Ống inox công nghiệp 304 | DN150 | Phi 168 | 2B/ N14 | SCH | 70.000 – 88.000 |
15 | Ống inox công nghiệp 304 | DN200 | Phi 219 | 2B/ N15 | SCH | 70.000 – 88.000 |
16 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN8 | Phi 13 | 2B/ N16 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
17 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN10 | Phi 17 | 2B/ N17 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
18 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN15 | Phi 21 | 2B/ N18 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
19 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN20 | Phi 27 | 2B/ N19 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
20 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN25 | Phi 34 | 2B/ N20 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
21 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN32 | Phi 42 | 2B/ N21 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
22 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN40 | Phi 49 | 2B/ N22 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
23 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN50 | Phi 60 | 2B/ N23 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
24 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN65 | Phi 76 | 2B/ N24 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
25 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN80 | Phi 90 | 2B/ N25 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
26 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN90 | Phi 101 | 2B/ N26 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
27 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN100 | Phi 114 | 2B/ N27 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
28 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN125 | Phi 141 | 2B/ N28 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
29 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN150 | Phi 168 | 2B/ N29 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
30 | Ống inox 316/316L công nghiệp | DN200 | Phi 219 | 2B/ N30 | SCH5- SCH160 | 70.000 – 88.000 |
STT | Tên sản phẩm | Đường kính ống (mm) | Độ dày inox (mm) | Chiều dài (m) | ||||||
2.00 | 2.50 | 3.00 | 3.50 | 4.00 | 4.50 | 5.00 | ||||
1 | Ống inox công nghiệp | 21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | 6.00 | |||
2 | Ống inox công nghiệp | 26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | 6.00 | |||
3 | Ống inox công nghiệp | 33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | 6.00 | ||
4 | Ống inox công nghiệp | 42.10 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | 6.00 | |
5 | Ống inox công nghiệp | 48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 | 6.00 |
6 | Ống inox công nghiệp | 60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 | 6.00 |
7 | Ống inox công nghiệp | 76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 | 6.00 |
8 | Ống inox công nghiệp | 84.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 | 6.00 |
9 | Ống inox công nghiệp | 101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 | 6.00 |
10 | Ống inox công nghiệp | 114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 | 6.00 |
11 | Ống inox công nghiệp | 141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 | 6.00 |
12 | Ống inox công nghiệp | 168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 | 6.00 |
13 | Ống inox công nghiệp | 219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 | 6.00 |
14 | Ống inox công nghiệp | 273.05 | 80.17 | 100.03 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 | 6.00 |
Thành phần hóa học sản phẩm ống thép inox không gỉ công nghiệp tiêu chuẩn ASTM
STT | Phân loại | Thành phần hóa học (%) ống thép công nghiệp inox theo tiêu chuẩn ASTM A312 | |||||||
Si | C | P | Mn | S | N | Mo | Cr | ||
1 | TP 304 | ≤ 1.00 | ≤ 0.080 | ≤ 0.045 | ≤ 2.00 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
2 | PT 304L | ≤ 1.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.045 | ≤ 2.00 | ≤ 0.030 | 8.0 ~ 11.0 | 18.0 ~ 20.0 | |
3 | TP 316 | ≤ 1.00 | ≤ 0.080 | ≤ 0.045 | ≤ 2.00 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 20 ~ 30 | 16.0 ~ 18.0 |
4 | TP 316L | ≤ 1.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.045 | ≤ 2.00 | ≤ 0.030 | 10.0 ~ 14.0 | 20 ~ 30 | 16.0 ~ 18.0 |
Dung sai của ống thép inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM A312
Mời quý khách hàng tham khảo bảng tra dung sai (đường kính cho phép, độ dài…) của các sản phẩm ống sắt inox công nghiệp được cập nhật chính xác nhất:
STT | Đường kính ngoài | Dung sai đường kính cho phép | Dung sai độ dài | Dung sai độ dày |
1 | < 48.26 (mm) | 0.40 – 0.80 (%) | ± 50.00 (mm) | 12.50 – 22.50 (%) |
2 | 48.26 – 114.03 (mm) | 0.80 (%) | ||
3 | 114.03 – 219.08 (mm) | 0.80 – 1.60 (%) | ||
4 | 219.08 – 457.20 (mm) | 0.80 – 2.40 (%) | ||
5 | 457.20 – 660.40 (mm) | 0.80 – 3.20 (%) | ||
6 | 660.40 – 863.60 (mm) | 0.80 – 4.00 (%) | ||
7 | 863.60 – 1219.20 (mm) | 0.80 – 4.80 (%) |
Tính năng và ứng dụng của ống inox 304
Ống inox 304 sở hữu nhiều tính năng vượt trội, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp cũng như trong cuộc sống hàng ngày.
Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa: Thành phần Crom và Niken cao trong thép không gỉ 304 tạo thành một lớp màng bảo vệ, ngăn cản sự tấn công của các tác nhân môi trường như nước, không khí, hóa chất. Nhờ đó, ống inox 304 có độ bền cao, ít bị gỉ sét, giữ được vẻ sáng bóng lâu dài, thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất, hoặc nơi có độ ẩm cao.
Độ bền cơ học cao: Ống inox 304 có khả năng chịu lực, chịu va đập tốt, giúp sản phẩm có độ bền vững cao, duy trì được hình dạng và kích thước ổn định trong quá trình sử dụng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các lĩnh vực đòi hỏi sự chắc chắn và an toàn như xây dựng, chế tạo máy, kết cấu chịu lực.
Chịu nhiệt tốt: Ống inox 304 có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ lên đến 870°C mà không bị biến dạng hoặc giảm chất lượng. Vì vậy, nó được ứng dụng rộng rãi trong các môi trường có nhiệt độ cao, như trong ngành công nghiệp thực phẩm, chế biến, hoặc hệ thống xử lý nhiệt.
Tính dễ vệ sinh: Bề mặt ống inox 304 nhẵn bóng, không bám bẩn, dễ dàng vệ sinh bằng nước và các chất tẩy rửa thông thường. Điều này rất cần thiết trong các lĩnh vực như chế biến thực phẩm, dược phẩm, y tế, giúp đảm bảo vệ sinh an toàn và hạn chế nguy cơ nhiễm khuẩn.
Tính ứng dụng đa dạng: Ống inox 304 được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Ngành công nghiệp thực phẩm: Sản xuất thiết bị chế biến, bảo quản thực phẩm, dây chuyền sản xuất, hệ thống đường ống vận chuyển nước, sữa, bia, rượu.
- Ngành xây dựng: Làm lan can, cầu thang, khung cửa, hệ thống thoát nước, đường ống cấp thoát nước, thiết bị vệ sinh.
- Ngành hóa chất: Sản xuất thiết bị chứa đựng hóa chất, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị xử lý nước thải.
- Ngành y tế: Sản xuất dụng cụ y tế, thiết bị phòng mổ, bàn ghế, giường bệnh, tủ thuốc.
- Ngành dầu khí: Ứng dụng trong sản xuất thiết bị khai thác dầu khí, đường ống dẫn dầu, khí gas.
- Ngành ô tô: Sản xuất hệ thống ống xả, hệ thống làm mát, khung xe, vỏ xe.
Lợi ích khi sử dụng ống inox 304 Hòa Phát
Sử dụng ống inox 304 Hòa Phát mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho người dùng, cả về kinh tế lẫn kỹ thuật.
Tiết kiệm chi phí dài hạn: Mặc dù ban đầu giá ống inox 304 có thể cao hơn so với một số loại vật liệu khác, nhưng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa, và độ bền cao của nó giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa trong suốt quá trình sử dụng.
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm: Ống inox 304 không phản ứng với thực phẩm, không giải phóng các chất độc hại, bảo đảm an toàn cho sức khỏe người dùng. Đây là yếu tố quan trọng trong lĩnh vực chế biến và bảo quản thực phẩm.
Tăng tuổi thọ công trình: Độ bền cao và khả năng chống chịu thời tiết tốt của ống inox 304 giúp tăng tuổi thọ công trình, giảm thiểu chi phí thay thế, sửa chữa trong tương lai.
Nâng cao tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, màu sắc đẹp mắt của ống inox 304 góp phần làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình, tạo sự sang trọng và hiện đại.
Dễ dàng lắp đặt và thi công: Ống inox 304 dễ dàng uốn cong, cắt gọt, hàn nối, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Thân thiện với môi trường: Ống inox 304 có thể tái chế và sử dụng lại, góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu rác thải công nghiệp.
Các loại ống inox 304 Hòa Phát
Ống inox 304 Hòa Phát được sản xuất với nhiều loại khác nhau, đáp ứng những nhu cầu sử dụng đa dạng của thị trường.
Ống tròn inox 304
Ống tròn inox 304 là loại ống được sử dụng phổ biến nhất, có mặt cắt hình tròn với đường kính và độ dày thành ống khác nhau.
Loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, hệ thống cấp thoát nước, đường ống dẫn chất lỏng, khí gas, …
Ưu điểm:
- Ứng dụng đa dạng, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Dễ dàng gia công, uốn cong, cắt gọt, hàn nối.
- Khả năng chịu áp lực và lực va đập tốt.
- Có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cao.
Nhược điểm:
- Khả năng chịu lực xoắn thấp hơn so với ống vuông hoặc chữ nhật.
- Cần chú ý đến lực tác động bên ngoài để tránh biến dạng.
Ống vuông inox 304
Ống inox vuông là loại ống có mặt cắt hình vuông, được sử dụng nhiều trong các kết cấu chịu lực, khung sườn, lan can, cầu thang, …
Ưu điểm:
- Khả năng chịu lực xoắn, lực nén tốt hơn so với ống tròn.
- Cấu trúc chắc chắn, ổn định, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng lớn.
- Dễ dàng lắp ghép, tạo ra các kết cấu phức tạp.
Nhược điểm:
- Hạn chế trong một số ứng dụng sử dụng đường ống uốn cong phức tạp.
- Gia công khó hơn so với ống tròn.
Ống chữ nhật inox 304
Ống chữ nhật inox 304 có mặt cắt hình chữ nhật, được sử dụng trong một số ứng dụng đặc biệt, như làm khung bao, kết cấu khung sườn, hoặc trong một số ngành công nghiệp riêng biệt.
Ưu điểm:
- Khả năng chịu lực cao, ổn định, phù hợp với các kết cấu chịu lực lớn.
- Dễ dàng lắp đặt và tạo ra các kết cấu phức tạp.
Nhược điểm:
- Hạn chế về ứng dụng so với ống tròn hoặc ống vuông.
- Gia công phức tạp hơn so với các loại ống khác.
Bảng giá ống inox 304 Hòa Phát
Bảng giá ống inox 304 Hòa Phát được cập nhật thường xuyên dựa trên các yếu tố thị trường, giá nguyên liệu, và các chi phí liên quan đến sản xuất. Giá ống inox thường được tính theo đơn vị mét dài (m) hoặc theo khối lượng (kg).
Giá cả theo quy cách và kích thước
Giá ống inox 304 phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó quy cách và kích thước là những yếu tố ảnh hưởng chính.
- Đường kính ngoài (OD): Ống có đường kính càng lớn, giá thành càng cao.
- Độ dày thành ống (WT): Độ dày thành ống càng lớn, giá thành cũng càng cao.
- Chiều dài ống: Chiều dài ống cũng ảnh hưởng đến giá thành, do chi phí vận chuyển, cắt gọt, xử lý bề mặt.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: Các tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau (ASTM A312, A358, A778,…) cũng ảnh hưởng đến giá thành do yêu cầu về chất lượng và quy trình sản xuất.
Ví dụ:
Ống inox 304 đường kính 219.1mm, độ dày 6.0mm, sẽ có giá thành cao hơn so với ống inox 304 đường kính 101.6mm, độ dày 3.0mm.
So sánh giá giữa các loại ống inox
Giá ống inox 304 Hòa Phát thường được so sánh với các loại ống inox khác, như ống inox 316, ống inox 201, …
- Ống inox 304 vs Ống inox 316: Ống inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn, đặc biệt trong môi trường có chứa Clo, nên giá thành cũng cao hơn ống inox 304.
- Ống inox 304 vs Ống inox 201: Ống inox 201 có giá thành thấp hơn ống inox 304, nhưng khả năng chống ăn mòn và độ bền cũng thấp hơn, không phù hợp với các môi trường khắc nghiệt.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá ống inox 304
Giá ống inox 304 chịu tác động của nhiều yếu tố phức tạp, từ giá nguyên liệu đầu vào đến cung cầu thị trường.
Nguyên liệu đầu vào
- Giá inox nguyên liệu: Giá inox nguyên liệu là yếu tố quan trọng nhất quyết định giá thành ống inox 304. Giá inox nguyên liệu có thể biến động theo giá thị trường quốc tế, phụ thuộc vào giá các kim loại như Niken, Crom, …
- Giá năng lượng: Chi phí năng lượng cần thiết cho quá trình sản xuất, như điện, gas, … cũng ảnh hưởng đến giá thành ống inox 304.
- Giá vận chuyển: Chi phí vận chuyển nguyên liệu từ nơi khai thác đến nhà máy sản xuất cũng ảnh hưởng đến giá thành.
Quy trình sản xuất
- Công nghệ sản xuất: Công nghệ sản xuất tiên tiến, hiện đại sẽ giúp nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất, góp phần giảm giá thành ống inox.
- Chi phí nhân công: Chi phí nhân công tại các nhà máy sản xuất cũng ảnh hưởng đến giá thành ống inox.
- Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị: Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị sản xuất cũng ảnh hưởng đến giá thành ống inox.
Cung cầu thị trường
- Nhu cầu thị trường: Nhu cầu sử dụng ống inox 304 trên thị trường càng cao, giá ống inox có thể tăng lên do khan hiếm nguồn cung.
- Mức độ cạnh tranh: Mức độ cạnh tranh giữa các nhà sản xuất ống inox cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.
- Chính sách kinh tế: Các chính sách kinh tế của Nhà nước, như thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, … cũng tác động đến giá thành ống inox.
Địa chỉ mua ống inox 304 Hòa Phát uy tín
Việc lựa chọn địa chỉ mua hàng uy tín là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng ống inox 304, tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hoặc hàng kém chất lượng.
Các nhà phân phối đáng tin cậy
- Các đại lý chính hãng của Hòa Phát: Các đại lý chính hãng của Hòa Phát thường cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận, cùng chế độ bảo hành rõ ràng.
- Các nhà cung cấp vật liệu xây dựng uy tín: Các nhà cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối ống inox, thường có đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
- Các công ty nhập khẩu và phân phối ống inox: Một số công ty nhập khẩu và phân phối ống inox uy tín từ các quốc gia có nền công nghiệp sản xuất thép phát triển, cũng là một lựa chọn đáng tin cậy.
Các kênh mua sắm trực tuyến
- Website của Hòa Phát: Website của Hòa Phát cung cấp thông tin về sản phẩm, bảng giá, và các chính sách bán hàng.
- Các sàn thương mại điện tử: Các sàn thương mại điện tử như Shopee, Tiki, Lazada, … cũng là kênh mua sắm trực tuyến ống inox 304 tiện lợi, với nhiều lựa chọn sản phẩm từ các nhà cung cấp khác nhau.
Lưu ý: Khi mua hàng trực tuyến, cần lựa chọn những shop có uy tín, có nhiều đánh giá tích cực từ khách hàng, và đảm bảo các thông tin về sản phẩm, bảo hành rõ ràng trước khi quyết định mua hàng.
Hướng dẫn bảo quản và sử dụng ống inox 304
Bảo quản và sử dụng đúng cách sẽ giúp ống inox 304 duy trì được độ bền, vẻ đẹp, và tăng tuổi thọ sản phẩm.
Cách bảo quản ống inox trong kho
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh để ống inox tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa, hoặc độ ẩm cao.
- Tránh để ống inox tiếp xúc với các hóa chất: Các hóa chất có tính axit, kiềm, hoặc các chất ăn mòn có thể làm giảm chất lượng ống inox.
- Đặt ống inox trên giá đỡ: Tránh để ống inox trực tiếp tiếp xúc với mặt sàn, giúp tránh bị trầy xước hoặc biến dạng.
- Phân loại và sắp xếp gọn gàng: Phân loại và sắp xếp ống inox theo kích thước, độ dày, giúp dễ dàng tìm kiếm và quản lý.
Hướng dẫn sử dụng để tăng tuổi thọ sản phẩm
- Làm sạch ống inox thường xuyên: Vệ sinh ống inox định kỳ bằng nước sạch, hoặc các dung dịch tẩy rửa chuyên dụng cho inox.
- Tránh va đập mạnh: Tránh làm rơi, va đập mạnh vào ống inox, có thể dẫn đến biến dạng hoặc trầy xước bề mặt.
- Sử dụng đúng loại phụ kiện: Sử dụng các loại phụ kiện phù hợp với ống inox để đảm bảo độ kín khít, tránh rò rỉ.
- Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra tình trạng ống inox định kỳ, phát hiện và khắc phục kịp thời các hư hỏng để tránh ảnh hưởng đến chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Một số lưu ý
Kiểm tra chất lượng trước khi mua
- Hãy yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO, CQ của sản phẩm.
- Kiểm tra kỹ bề mặt ống inox, xem có bị trầy xước, gỉ sét, hoặc các khuyết tật khác không.
- Cân nhắc lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp và phân phối ống inox.
Những điều cần tránh khi sử dụng ống inox
- Tránh sử dụng các chất tẩy rửa có tính axit mạnh, có thể làm hỏng bề mặt ống inox.
- Tránh để ống inox tiếp xúc trực tiếp với lửa hoặc nhiệt độ quá cao, có thể làm biến dạng hoặc giảm tuổi thọ của sản phẩm.
- Tránh hàn nối ống inox với các loại vật liệu khác, có thể làm ảnh hưởng đến chất lượng mối hàn và độ bền của sản phẩm.
Câu hỏi thường gặp
Ống inox 304 có chống gỉ không?
Ống inox 304 được sản xuất từ thép không gỉ, có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa rất tốt. Tuy nhiên, trong một số điều kiện môi trường khắc nghiệt, hoặc khi tiếp xúc với các hóa chất có tính ăn mòn mạnh, ống inox 304 vẫn có thể bị gỉ sét.
Có nên chọn ống inox 304 thay vì các loại vật liệu khác không?
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và điều kiện môi trường, bạn có thể cân nhắc lựa chọn ống inox 304 hoặc các loại vật liệu khác. Ống inox 304 là lựa chọn phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn, độ bền, tính thẩm mỹ như trong ngành thực phẩm, y tế, xây dựng, … Tuy nhiên, nếu chi phí là yếu tố quan trọng, bạn có thể cân nhắc các loại vật liệu khác như ống sắt mạ kẽm, ống nhựa, …
Liên hệ Vật Liệu Xây Dựng Cường Phát Steeel cung cấp ống inox 304 lớn nhất tphcm
Cường Phát Steel là một trong những nhà cung cấp ống inox 304 hàng đầu tại TP. HCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, cùng với dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm ống inox 304, báo giá ống, hay tư vấn kỹ thuật, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:
- Cường Phát Steel – Cung cấp vật liệu xây dựng lớn nhất Miền Nam
- Địa chỉ: 399D Đặng Thúc Vịnh , Xã Đông Thạnh , H. Hóc Môn , TPHCM
- Hotline: 0967 483 714
- Email: congtytonthepcuongphat@gmail.com
- Website: https://cuongphatsteel.vn/
Kết luận
Bài viết đã cung cấp những thông tin chi tiết về bảng giá ống inox 304 Hòa Phát, những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, cũng như cách lựa chọn sản phẩm chất lượng và địa chỉ mua hàng uy tín. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
cuongphatsteel.vn
Mr. Đức – Tôi là sale và kiêm quản trị nội dung website CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƯỜNG PHÁT CONSTRUCTION. Mã Số Thuế: 0315429498. Rất hân hạnh được hỗ trợ Anh/Chị. Hãy liên hệ trực tiếp với tôi qua số hotline: 0967.483.714