Bảng giá sắt hộp chữ nhật là một trong những thông tin cần thiết mà các nhà thầu, kiến trúc sư và người tiêu dùng cần nắm rõ khi lựa chọn vật liệu cho công trình xây dựng. Sắt hộp chữ nhật không chỉ có vai trò quan trọng trong việc tạo nên kết cấu vững chắc cho các công trình mà còn ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ và độ bền của sản phẩm cuối cùng. Tham khảo giá sắt hộp chữ nhật 15/01/2025
Giới thiệu về sắt hộp chữ nhật
Sắt hộp chữ nhật là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Bài viết này Cường Phát Steel sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa, ứng dụng, cũng như giá cả của loại sắt hộp này trong năm 2024.
Định nghĩa sắt hộp chữ nhật
Sắt hộp chữ nhật là loại vật liệu được làm từ thép, có hình dạng giống như một hình hộp chữ nhật rỗng ruột. Loại sắt này được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội từ thép cuộn, sau đó được cắt và uốn cong thành hình dạng mong muốn. Với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, sắt hộp chữ nhật thích hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong xây dựng.
Nhờ vào hình dáng đặc biệt, sắt hộp chữ nhật mang lại khả năng chịu lực tốt, đồng thời rất dễ dàng trong việc thi công và lắp đặt. Chính vì vậy, nó trở thành một phần không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện đại.
Các ứng dụng của sắt hộp chữ nhật trong xây dựng
Sắt hộp chữ nhật được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
- Làm khung sườn cho các công trình: Sắt hộp chữ nhật thường được sử dụng để làm khung sườn cho nhà xưởng, nhà kho, nhà ở, cầu thang, mái che, giàn giáo…
- Làm lan can, hàng rào: Với độ bền cao, sắt hộp chữ nhật có thể được sử dụng để tạo ra các lan can, hàng rào chắc chắn và đẹp mắt cho các công trình.
- Làm khung cửa sổ, cửa đi: Sắt hộp chữ nhật cũng được dùng để làm khung cửa sổ, cửa đi, mang lại sự chắc chắn và an toàn cho công trình.
- Sản xuất các sản phẩm nội thất: Ngoài việc sử dụng trong xây dựng, sắt hộp chữ nhật còn được dùng để sản xuất các sản phẩm nội thất như bàn ghế, tủ, kệ…
- Các ứng dụng khác: Không chỉ giới hạn trong xây dựng, sắt hộp chữ nhật còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như chế tạo máy móc, cơ khí, nông nghiệp…
Các loại sắt hộp chữ nhật
Trên thị trường hiện nay, sắt hộp chữ nhật được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau như chất liệu, bề mặt, quy cách… Dưới đây là một số loại sắt hộp chữ nhật phổ biến.
Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm
Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm là loại sắt hộp được phủ một lớp kẽm bên ngoài. Lớp kẽm này giúp bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn và gỉ sét trong môi trường ẩm ướt, khắc nghiệt. Điều này khiến loại sắt này trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời.
Một điểm mạnh của sắt hộp chữ nhật mạ kẽm là độ bền cao, có khả năng chống chịu với thời tiết khắc nghiệt. Nó thường được sử dụng trong các công trình như hàng rào, mái che hay giàn giáo.
Sắt hộp chữ nhật đen
Sắt hộp chữ nhật đen là loại sắt hộp không được xử lý bề mặt. Nó có màu đen đặc trưng của thép và thường được sử dụng trong các công trình nội thất, nơi không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
Sắt hộp đen có giá thành thấp hơn so với các loại khác, do đó là sự lựa chọn phổ biến cho các dự án nhỏ hoặc ngân sách hạn hẹp.
Sắt hộp chữ nhật sơn tĩnh điện
Sắt hộp chữ nhật sơn tĩnh điện là loại sắt hộp được phủ một lớp sơn tĩnh điện bên ngoài. Lớp sơn này không chỉ giúp bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn và gỉ sét mà còn tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Loại sắt này thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao như nhà ở, văn phòng… Bên cạnh đó, sắt hộp sơn tĩnh điện còn dễ dàng vệ sinh và bảo trì.
Quy trình sản xuất sắt hộp chữ nhật
Quy trình sản xuất sắt hộp chữ nhật bao gồm nhiều bước quan trọng. Để hiểu rõ hơn về quy trình này, hãy cùng tìm hiểu về nguyên liệu đầu vào và công nghệ sản xuất.
Nguyên liệu đầu vào
Nguyên liệu chính để sản xuất sắt hộp chữ nhật là thép cuộn. Thép cuộn được sản xuất từ quặng sắt, than cốc và các nguyên liệu khác. Tùy theo yêu cầu về chất lượng và mục đích sử dụng, các nhà sản xuất sẽ lựa chọn loại thép cuộn phù hợp.
Việc chọn lựa nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng lớn đến chất lượng sản phẩm cuối cùng. Một nguồn nguyên liệu tốt sẽ đảm bảo rằng sản phẩm đạt yêu cầu về độ bền và tính chất cơ học.
Công nghệ sản xuất
Quy trình sản xuất sắt hộp chữ nhật bao gồm các bước sau:
- Cán thép: Thép cuộn được đưa vào máy cán để cán thành tấm thép có độ dày phù hợp.
- Cắt và tạo hình: Tấm thép được cắt thành các kích thước theo yêu cầu và uốn cong thành hình hộp chữ nhật.
- Hàn nối: Các cạnh của sắt hộp được hàn nối với nhau bằng phương pháp hàn tự động hoặc hàn thủ công.
- Xử lý bề mặt: Sau khi hoàn thành, sản phẩm sẽ trải qua quá trình xử lý bề mặt như mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện.
- Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, sản phẩm sẽ được kiểm tra về kích thước, độ dày, và độ bền trước khi đưa ra thị trường.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt hộp chữ nhật
Giá sắt hộp chữ nhật phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá cả của loại vật liệu này.
Biến động giá nguyên liệu
Giá thép cuộn là một trong những yếu tố quyết định đến giá sắt hộp chữ nhật. Khi giá thép cuộn tăng, giá thành sản xuất sắt hộp cũng tăng theo và ngược lại. Bởi vậy, diễn biến trên thị trường nguyên liệu sẽ tác động trực tiếp đến giá của sản phẩm.
Ngoài ra, sự thay đổi trong cung cầu của thị trường sắt cũng ảnh hưởng đến giá cả. Nếu nhu cầu tăng cao, giá có thể tăng lên đáng kể.
Chi phí vận chuyển
Chi phí vận chuyển từ nhà máy sản xuất đến nơi tiêu thụ cũng ảnh hưởng đến giá sắt hộp. Khoảng cách vận chuyển càng xa, chi phí vận chuyển càng cao và giá sắt hộp sẽ tăng theo.
Để tối ưu hóa chi phí, nhiều nhà thầu thường chọn mua sắt hộp từ các nhà cung cấp gần khu vực xây dựng nhằm giảm thiểu chi phí vận chuyển.
Tình hình thị trường xây dựng
Tình hình thị trường xây dựng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá cả của sắt hộp chữ nhật. Khi thị trường xây dựng phát triển mạnh, nhu cầu về sắt hộp tăng cao, kéo theo giá sắt hộp cũng sẽ tăng lên.
Ngược lại, khi thị trường xây dựng trầm lắng, nhu cầu giảm, giá cả cũng sẽ có xu hướng giảm xuống. Vì vậy, các nhà đầu tư cần theo dõi sát sao tình hình thị trường để có quyết định đúng đắn về thời điểm mua sắt hộp.
Bảng giá sắt hộp chữ nhật hiện nay
Giá sắt hộp chữ nhật hiện nay phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, loại sắt hộp, và nhà cung cấp. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại sắt hộp chữ nhật phổ biến ở thời điểm hiện tại.
Giá thành từng loại sắt hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật 20X40 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1lyx6000mm | 5,46 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1,2lyx6000mm | 6,51 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1,4lyx6000mm | 7,54 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1,5lyx6000mm | 8,05 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x1,8lyx6000mm | 9,56 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x2,0lyx6000mm | 10,55 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 20x40x2,5yx6000mm | 12,95 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 25X50 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1lyx6000mm | 6,88 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1,2lyx6000mm | 8,21 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1,4lyx6000mm | 9,52 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1,5lyx6000mm | 10,17 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x1,8lyx6000mm | 12,11 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x2,0lyx6000mm | 13,38 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x2,5yx6000mm | 16,49 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x3,0lyx6000mm | 19,5 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 25x50x4,0lyx6000mm | 25,25 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30X60 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1lyx6000mm | 8,29 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1,2lyx6000mm | 9,9 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1,4lyx6000mm | 11,5 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1,5lyx6000mm | 12,29 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x1,8lyx6000mm | 14,65 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x2,0lyx6000mm | 16,2 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x2,5yx6000mm | 20,02 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x3,0lyx6000mm | 23,74 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x3,5yx6000mm | 27,37 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x60x4yx6000mm | 30,9 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30X90 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 30x90x1lyx6000mm | 11,12 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x90x1,2lyx6000mm | 13,29 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x90x1,4lyx6000mm | 15,46 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x90x1,5lyx6000mm | 16,53 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x90x1,8lyx6000mm | 19,74 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x90x2,0lyx6000mm | 21,85 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x90x2,5yx6000mm | 27,08 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x90x3,0lyx6000mm | 32,22 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x90x3,5yx6000mm | 37,26 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 30x90x4yx6000mm | 42,2 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40X80 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1lyx6000mm | 11,12 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1,2lyx6000mm | 13,29 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1,4lyx6000mm | 15,46 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1,5lyx6000mm | 16,53 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x1,8lyx6000mm | 19,74 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x2,0lyx6000mm | 21,85 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x2,5yx6000mm | 27,08 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x3,0lyx6000mm | 32,22 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x3,5yx6000mm | 37,26 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x4,0lyx6000mm | 42,2 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 40x80x5,0yx6000mm | 51,81 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50X100 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1lyx6000mm | 13,94 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1,2lyx6000mm | 16,68 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1,4lyx6000mm | 19,41 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1,5lyx6000mm | 20,77 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x1,8lyx6000mm | 24,82 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x2,0lyx6000mm | 27,51 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x2,5yx6000mm | 34,15 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x3,0lyx6000mm | 40,69 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x3,5yx6000mm | 47,15 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x4,0lyx6000mm | 53,51 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x5,0yx6000mm | 65,94 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x6,0yx6000mm | 78 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 50x100x8,0yx6000mm | 100,98 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60X120 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1lyx6000mm | 16,77 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1,2lyx6000mm | 20,08 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1,4lyx6000mm | 23,37 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1,5lyx6000mm | 25,01 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x1,8lyx6000mm | 29,91 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x2,0lyx6000mm | 33,16 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x2,5yx6000mm | 41,21 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x3,0lyx6000mm | 49,17 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x3,5yx6000mm | 57,04 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x4,0lyx6000mm | 64,81 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x5,0yx6000mm | 80,07 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x6,0lyx6000mm | 94,95 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 60x120x8,0yx6000mm | 123,59 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70X140 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 70x140x1,5lyx6000mm | 29,25 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x1,8lyx6000mm | 35 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x2,0lyx6000mm | 38,81 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x2,5yx6000mm | 48,28 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x3,0lyx6000mm | 57,65 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x3,5yx6000mm | 66,93 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x4,0lyx6000mm | 76,11 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x5,0yx6000mm | 94,2 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x6,0lyx6000mm | 111,91 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 70x140x8,0yx6000mm | 146,2 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 75X125 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 75x125x3,0lyx6000mm | 54,82 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x3,5yx6000mm | 63,63 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x4,0lyx6000mm | 72,35 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x5,0yx6000mm | 89,49 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x6,0lyx6000mm | 106,26 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x125x8,0yx6000mm | 138,66 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75X150 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 75x150x2,5yx6000mm | 51,81 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x3,0lyx6000mm | 61,89 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x3,5yx6000mm | 71,87 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x4,0lyx6000mm | 81,77 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x5,0yx6000mm | 101,27 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x6,0lyx6000mm | 120,39 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 75x150x8,0yx6000mm | 157,5 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 80X120 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 80x120x2,5yx6000mm | 45,92 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x3,0lyx6000mm | 54,82 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x3,5yx6000mm | 63,63 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x4,0lyx6000mm | 72,35 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x5,0yx6000mm | 89,49 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x6,0lyx6000mm | 106,26 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x8,0yx6000mm | 138,66 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 80x120x10lyx6000mm | 169,56 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100X150 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 100x150x2,5yx6000mm | 57,7 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x3,0lyx6000mm | 68,95 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x3,5yx6000mm | 80,12 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x4,0lyx6000mm | 91,19 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x5,0yx6000mm | 113,04 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x6,0lyx6000mm | 134,52 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x8,0yx6000mm | 176,34 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100x150x10lyx6000mm | 216,66 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100X200 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 100x200x2,5yx6000mm | 69,47 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x2,8lyx6000mm | 77,65 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x3lyyx6000mm | 83,08 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x3,5lyx6000mm | 96,6 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x4,0lyx6000mm | 110,03 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x5,0yx6000mm | 136,59 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x6,0lyx6000mm | 162,78 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x8,0yx6000mm | 214,02 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x10lyx6000mm | 263,76 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 100x200x12lyx6000mm | 311,99 | 17.500 | 18.500 |
Thép hộp chữ nhật 150X200 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 150x200x2,5lyx6000mm | 81,25 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x3,0lyx6000mm | 97,21 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x3,5lyx6000mm | 113,09 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x4,0lyx6000mm | 128,87 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x5,0lyx6000mm | 160,14 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x6,0lyx6000mm | 191,04 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x8,0lyx6000mm | 251,7 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x200x10,0lyx6000mm | 310,86 | 18.000 | 20.000 |
Thép hộp chữ nhật 150X250 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 150x250x5,0lyx6000mm | 183,69 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x250x6,0lyx6000mm | 219,3 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x250x8,0lyx6000mm | 289,38 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x250x10,0lyx6000mm | 357,96 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 150X200 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 150x300x5,0lyx6000mm | 207,24 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x300x6,0lyx6000mm | 247,56 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x300x8,0lyx6000mm | 327,06 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 150x300x10,0lyx6000mm | 405,06 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 200X300 | Khối Lượng (kg/Cây) | Đơn giá Thấp Nhất (đ/kg) | Đơn giá Cao Nhất (đ/kg) |
Thép hộp chữ nhật 200x300x5,0lyx6000mm | 230,79 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 200x300x6,0lyx6000mm | 275,82 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 200x300x8,0lyx6000mm | 364,74 | 19.000 | 21.000 |
Thép hộp chữ nhật 200x300x10,0lyx6000mm | 452,16 | 19.000 | 21.000 |
Loại sắt hộp | Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Giá (VNĐ/mét dài) |
---|---|---|---|
Sắt hộp mạ kẽm | 20×40 | 1.2 | 60.000 – 70.000 |
Sắt hộp mạ kẽm | 30×60 | 1.4 | 90.000 – 100.000 |
Sắt hộp mạ kẽm | 40×80 | 2.0 | 150.000 – 170.000 |
Sắt hộp đen | 20×40 | 1.2 | 55.000 – 65.000 |
Sắt hộp đen | 30×60 | 1.4 | 80.000 – 90.000 |
Sắt hộp đen | 40×80 | 2.0 | 130.000 – 150.000 |
Sắt hộp sơn tĩnh điện | 20×40 | 1.2 | 70.000 – 80.000 |
Sắt hộp sơn tĩnh điện | 30×60 | 1.4 | 100.000 – 110.000 |
Sắt hộp sơn tĩnh điện | 40×80 | 2.0 | 170.000 – 190.000 |
>>> Tham khảo bảng giá thép tại Cường Phát Steel
-
-
Giá thép pomina hôm nay | Bảng giá sắt thép pomina
-
Bảng giá thép Việt Úc hôm nay
-
Báo Giá Sắt Thép Việt Mỹ TpHCM
-
Báo giá thép Miền Nam bảng giá mới nhất
So sánh giá giữa các nhà cung cấp
Để có được giá sắt hộp tốt nhất, khách hàng nên tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp khác nhau. Việc so sánh giá cả, chất lượng sản phẩm và dịch vụ của từng đơn vị sẽ giúp khách hàng lựa chọn được nhà cung cấp phù hợp với nhu cầu của mình.
Ngoài ra, khách hàng cũng cần chú ý đến các chính sách bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng từ nhà cung cấp, điều này rất quan trọng trong quá trình thi công và sử dụng sản phẩm.
Cách chọn mua sắt hộp chữ nhật phù hợp
Khi quyết định mua sắt hộp chữ nhật, có một số yếu tố quan trọng mà khách hàng cần cân nhắc để đảm bảo chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
Dựa trên nhu cầu sử dụng
Khách hàng cần xác định rõ nhu cầu sử dụng của mình khi chọn mua sắt hộp. Nếu sắt hộp sẽ được dùng để xây dựng công trình ngoài trời, nên chọn sắt hộp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để đảm bảo độ bền. Ngược lại, nếu sử dụng trong nội thất, có thể chọn sắt hộp đen hoặc sắt hộp sơn tĩnh điện với màu sắc phù hợp với không gian.
Việc hiểu rõ nhu cầu sử dụng sẽ giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và chọn được sản phẩm đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.
Lựa chọn nhà cung cấp uy tín
Việc chọn lựa nhà cung cấp uy tín là vô cùng quan trọng. Một nhà cung cấp uy tín sẽ cung cấp sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ tốt.
Khách hàng nên tìm hiểu kỹ thông tin về nhà cung cấp, xem xét uy tín, kinh nghiệm và phản hồi của khách hàng trước đó. Điều này sẽ giúp khách hàng yên tâm hơn khi quyết định mua hàng.
Cách bảo quản sắt hộp chữ nhật
Để đảm bảo sắt hộp chữ nhật luôn ở trạng thái tốt nhất, việc bảo quản đúng cách là rất cần thiết.
Phương pháp bảo quản hiệu quả
Để sắt hộp được bảo quản tốt nhất, cần lưu ý các vấn đề sau:
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc mưa.
- Xếp chồng sắt hộp lên nhau: Nên có lót gỗ hoặc các vật liệu khác để tránh gây trầy xước cho bề mặt sản phẩm.
- Sử dụng bao bì nilon hoặc bạt che: Điều này giúp bảo vệ sắt hộp khỏi bụi bẩn và nước mưa.
- Tránh để sắt hộp tiếp xúc với các chất hóa học: Việc này có thể gây ra tình trạng ăn mòn nhanh chóng.
Thời gian bảo quản tối đa
Thời gian bảo quản tối đa của sắt hộp phụ thuộc vào điều kiện bảo quản. Nếu được bảo quản trong nhà kho khô ráo và thoáng mát, sắt hộp có thể bảo quản được trong thời gian dài mà không bị ảnh hưởng đến chất lượng.
Nếu có thể, nên thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện kịp thời các dấu hiệu xuống cấp của sản phẩm.
Những lưu ý khi sử dụng sắt hộp chữ nhật
Khi sử dụng sắt hộp trong thi công, việc tuân thủ các quy định và hướng dẫn an toàn là rất cần thiết để đảm bảo an toàn cho tất cả mọi người.
An toàn khi thi công
Sử dụng trang thiết bị bảo hộ lao động đầy đủ là điều cực kỳ quan trọng. Người lao động cần được trang bị các thiết bị như mũ bảo hiểm, kính bảo hộ và găng tay để bảo vệ bản thân trong quá trình thi công.
Ngoài ra, việc tuân thủ các quy định về an toàn lao động cũng rất cần thiết để tránh xảy ra tai nạn không đáng có. Kiểm tra kỹ lưỡng sắt hộp trước khi sử dụng, đảm bảo không có khuyết tật hoặc bị biến dạng, là điều cần thiết để đảm bảo chất lượng công trình.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi sử dụng
Trước khi sử dụng sắt hộp, khách hàng nên kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm. Cần kiểm tra xem sắt hộp có bị gỉ sét, cong vênh, nứt vỡ hay không. Nếu phát hiện bất kỳ lỗi nào, khách hàng cần liên hệ ngay với nhà cung cấp để được hỗ trợ.
Điều này không chỉ đảm bảo chất lượng công trình mà còn giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa sau này.
Xu hướng sử dụng sắt hộp chữ nhật trong tương lai
Với sự phát triển không ngừng của công nghệ và nhu cầu ngày càng cao trong xây dựng, xu hướng sử dụng sắt hộp chữ nhật chắc chắn sẽ tiếp tục gia tăng.
Công nghệ mới trong sản xuất
Công nghệ sản xuất sắt hộp đang không ngừng phát triển. Các công nghệ mới như robot hàn, cán thép tự động giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và giảm thiểu chi phí sản xuất.
Việc áp dụng công nghệ mới không chỉ giúp cải thiện chất lượng sản phẩm mà còn tối ưu hóa quy trình sản xuất, giảm thiểu thời gian và nguồn lực cần thiết.
Xu hướng thiết kế kiến trúc hiện đại
Trong xu hướng thiết kế kiến trúc hiện đại, sắt hộp ngày càng được ưa chuộng. Những công trình mang phong cách hiện đại, tối giản thường sử dụng sắt hộp làm khung sườn, tạo nên vẻ đẹp tinh tế và sang trọng.
Sắt hộp không chỉ giúp tạo ra những đường nét kiến trúc độc đáo mà còn góp phần tăng cường độ bền và tính ổn định cho công trình.
Tham khảo báo giá sắt hộp chữ nhật tại Cường Phát Steel
Cường Phát Steel là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép hàng đầu Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép, Cường Phát Steel cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất.
Để được tư vấn và báo giá chi tiết về các loại sắt hộp chữ nhật, quý khách vui lòng liên hệ:
- Cường Phát Steel – Cung cấp vật liệu xây dựng lớn nhất Miền Nam
- Địa chỉ: 399D Đặng Thúc Vịnh , Xã Đông Thạnh , H. Hóc Môn , TPHCM
- Hotline: 0967 483 714
- Email: congtytonthepcuongphat@gmail.com
- Website: https://cuongphatsteel.vn/
Kết luận
Sắt hộp chữ nhật là một vật liệu xây dựng phổ biến và quan trọng trong các công trình hiện nay. Hiểu rõ về các loại sắt hộp, yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, cách chọn mua và bảo quản sẽ giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp và tiết kiệm chi phí nhất. Cường Phát Steel hy vọng bài viết này mang đến cho bạn những thông tin hữu ích để bạn có thể đưa ra những quyết định đúng đắn nhất cho dự án xây dựng của mình.
cuongphatsteel.vn
Mr. Đức – Tôi là sale và kiêm quản trị nội dung website CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƯỜNG PHÁT CONSTRUCTION. Mã Số Thuế: 0315429498. Rất hân hạnh được hỗ trợ Anh/Chị. Hãy liên hệ trực tiếp với tôi qua số hotline: 0967.483.714